Vì vậy mình muốn post lên cho những bạn chưa biết hoặc chưa nắm rõ cách quản lí Admin CP như mình.
Chương 1. Tổng quan
Khi vào AdminCp chúng ta sẽ thấy có 2 phần. Bên trái là menu, còn bên phải là khu vực nội dung. Với phần
menu bên trái, ngay trên đầu chúng ta có một số thiết lập.
Control Panel Home: Về trang chủ của bảng điều khiển
Expand All | Collapse All: Trải rộng | Thu gọn tất cả thiết lập
Save Prefs | Revert Prefs : Lưu thiết lập | Khôi phục thiết lập
vBulletin Options: Phần thiết lập chung cho diễn đàn, thiết lập server, thiết lập ngôn ngữ, giao diện mặc
định, tuỳ chọn đóng cửa diễn đàn, tuỳ chọn đăng ký thành viên....
Style & Templates: Giao diện và templates. Tuỳ chọn về giao diện cũng như tùy biến các templates
Languages & Phrases: Tuỳ chọn ngôn ngữ và bản dịch
FAQ: Quản lý trợ giúp người dùng
Announcements: Quản lý thông báo
Forums & Moderators: Quản lý diễn đàn và quản trị viên
Calendar & Moderator: Lịch và quản trị viên của lịch
Threads & Posts: Thiết lập về chủ đề và bài viết
Moderation: Phần quản lý, xem xét Chủ đề, bài viết, thành viên mới....
Attachments: Phần thiết lập về đính kèm
Users: Phần quản lý người dùng
Usergrounds: Quản lý nhóm dùng
User titles: Quản lý danh hiệu thành viên.
User Ranks: Quản lý xếp loại thành viên
User Reputations: Quản lý danh tiếng thành viên
User Profile Fields: Thiết lập và quản lý các ô cá nhân trong thông tin cá nhân
Subscriptions: Quản lý những chủ đề, diễn đàn đã theo dõi
Avatars: Quản lý, thiết lập hình đại diện
Post Icons: Quản lý, thiết lập biểu tượng bài viết
Smilies: Quản lý, thiết lập smilies
Custom BB code: Quản lý, biên tập BB code
Scheduled Tasks: Quản lý lịch làm việc
Statistics & Log: Thống kê và nhật ký lỗi
Import & Maintenance: Nhập dữ liệu và Bảo trì hệ thống
CHƯƠNG 2. Chi tiết từng phần
Phần 1. vBulletin Options
Khi bạn nhấn vào menu bên trái. Bên phải sẽ xuất hiện một khung nhìn liệt kê những thiết lập của diễn đàn.
Đầu tiên là --Show All Settings-- Nghĩa là hiện tất cả mọi thiết lập.
Turn your vbulletin on and off: Bật hoặc tạm ngừng hoạt động của diễn đàn
Trong phần thiết lập này bạn sẽ có tùy chọn bật hoặc tạm ngừng hoạt động của diễn đàn. Nếu bạn chọn
"Yes" nghĩa là diễn đàn hoạt động. Còn "No" thì tạm ngừng hoạt động.
Khung bên dưới là lý do được đưa ra cho người dùng khi họ vào lúc diễn đàn tạm ngừng hoạt động
Nhấn Save sau khi thay đổi thiết lập tắt/bật và lý do
Site Name / URL / Contact Details: Thông tin Về Site name / URL / Thông tin liên hệ
Forum URL: Đây là địa chỉ URL của diễn đàn. Chú ý không thêm dấu gạch chéo ("/") cuối cùng
Homepage Name: Tên trang chủ, tên này được xuất hiện bên trên cùng và dưới cùng cùng mọi trang
Homepage URL: Đây là URL của trang chủ, nếu diễn đàn đặt ở ngoài thì giống URL của diễn đàn. Nếu diễn
đàn của bạn đặt tại www.kenhdaihoc.com/forum. Thì URL của Homepage URL có thể là http://www.kenhdaihoc.com/forum/
Contact Us Link: Đây là trang gửi tin liên hệ về cho Admin, Webmaster. Mặc định nó là "sendmessage.php",
bạn có thể thay đổi tên này, tuy nhiên nếu thay đổi bạn phải đổi tên thủ công file php thành tên đó.
Contact Us Options: Tùy chọn liên hệ, đây là những tùy chọn được định nghĩa sẵn cho người dùng khi muốn
thông báo cho Admin hoặc webmaster. Hãy thêm mỗi tùy chọn là một dòng
Webmaster's Email: Tất nhiên, đây là địa chỉ email của webmaster
Privacy Statement URL: Đây là URL của Hợp đồng của công ty bạn. Những điều khoản mà bạn và người
dùng thoả thuận với nhau. Nếu có hãy điền URL của nó vào. Vd: www.kenhdaihoc.com/forum/hopdong
Copyright Text: Ký hiệu bản quyền. Ký hiệu này chèn vào tất cả mọi trang bên dưới thông báo bản quyền
của VBB. Bạn có thể dùng mã Html để trang trí. Ví dụ ký hiệu (R) là "®", ký hiệu (C) là "©" vv..vv
Company Name: Tên công ty. Cái này yêu cầu bắt buộc đối với Hiệp ước COPPA
Company Fax: Số Fax công ty, hãy điền số fax của bạn tại đây
Company Address: Địa chỉ công ty
------------------------------***------------------------------
General Settings - Thiết lập chung
Meta Keywords: Đây là những ký tự được dùng để cung cấp cho máy tìm kiếm. Khi người dùng tìm kiếm mà
có những từ được liệt kê tại đây thì trang bạn cũng được xuất trên trang kết quả tìm kiếm. Phân cách mỗi từ khoá bằng dấu phẩy
Meta Description: Đây là dòng mô tả khi mà máy tìm kiếm xuất địa chỉ trang của bạn trên trang kết quả, mô
tả này cho phép người dùng hiểu thêm hơn về địa chỉ của bạn
Use Forum Jump Menu: Thiết lập này để thiết lập có đặt khung chuyển nhanh trên mọi diễn đàn hay không.
Number of Pages Visible in Page Navigator: Số bao nhiêu trang mà bạn muốn hiển thị liên kết khi mà chủ đề bị chia thành nhiều trang. Đặt là '0' là hiển thị tất cả
Enable Access Masks: Bật điểm truy cập. Điểm truy cập là cách đơn giản nhất để quản lý quyền hạn diễn đàn đối với người dùng.
Show Instant Messaging Program Icons: Hiển thị biểu tượng nhắn tin tức thì. Ví dụ yahoo, ICQ, MSN...
Add Template Name in HTML Comments: Thêm tên Templates vào lời hướng dẫn trong HTML. Cái này hữu
ích khi bạn cần thực hiện bẫy lỗi hoặc tìm lỗ hổng
Use Login "Strikes" System: Sử dụng chế độ giới hạn số lần đăng nhập. Thiết lập này sẽ làm hệ thống ngăn
cản những tài khoản đăng nhập (theo địa chỉ IP) với những tài khoản nhập sai mật khẩu 5 lần
------------------------------***------------------------------
Phần 1. vBulletin Options
Khi bạn nhấn vào menu bên trái. Bên phải sẽ xuất hiện một khung nhìn liệt kê những thiết lập của diễn đàn.
Đầu tiên là --Show All Settings-- Nghĩa là hiện tất cả mọi thiết lập.
Turn your vbulletin on and off: Bật hoặc tạm ngừng hoạt động của diễn đàn
Trong phần thiết lập này bạn sẽ có tùy chọn bật hoặc tạm ngừng hoạt động của diễn đàn. Nếu bạn chọn
"Yes" nghĩa là diễn đàn hoạt động. Còn "No" thì tạm ngừng hoạt động.
Khung bên dưới là lý do được đưa ra cho người dùng khi họ vào lúc diễn đàn tạm ngừng hoạt động
Nhấn Save sau khi thay đổi thiết lập tắt/bật và lý do
Site Name / URL / Contact Details: Thông tin Về Site name / URL / Thông tin liên hệ
Forum URL: Đây là địa chỉ URL của diễn đàn. Chú ý không thêm dấu gạch chéo ("/") cuối cùng
Homepage Name: Tên trang chủ, tên này được xuất hiện bên trên cùng và dưới cùng cùng mọi trang
Homepage URL: Đây là URL của trang chủ, nếu diễn đàn đặt ở ngoài thì giống URL của diễn đàn. Nếu diễn
đàn của bạn đặt tại www.kenhdaihoc.com/forum. Thì URL của Homepage URL có thể là http://www.kenhdaihoc.com/forum/
Contact Us Link: Đây là trang gửi tin liên hệ về cho Admin, Webmaster. Mặc định nó là "sendmessage.php",
bạn có thể thay đổi tên này, tuy nhiên nếu thay đổi bạn phải đổi tên thủ công file php thành tên đó.
Contact Us Options: Tùy chọn liên hệ, đây là những tùy chọn được định nghĩa sẵn cho người dùng khi muốn
thông báo cho Admin hoặc webmaster. Hãy thêm mỗi tùy chọn là một dòng
Webmaster's Email: Tất nhiên, đây là địa chỉ email của webmaster
Privacy Statement URL: Đây là URL của Hợp đồng của công ty bạn. Những điều khoản mà bạn và người
dùng thoả thuận với nhau. Nếu có hãy điền URL của nó vào. Vd: www.kenhdaihoc.com/forum/hopdong
Copyright Text: Ký hiệu bản quyền. Ký hiệu này chèn vào tất cả mọi trang bên dưới thông báo bản quyền
của VBB. Bạn có thể dùng mã Html để trang trí. Ví dụ ký hiệu (R) là "®", ký hiệu (C) là "©" vv..vv
Company Name: Tên công ty. Cái này yêu cầu bắt buộc đối với Hiệp ước COPPA
Company Fax: Số Fax công ty, hãy điền số fax của bạn tại đây
Company Address: Địa chỉ công ty
------------------------------***------------------------------
General Settings - Thiết lập chung
Meta Keywords: Đây là những ký tự được dùng để cung cấp cho máy tìm kiếm. Khi người dùng tìm kiếm mà
có những từ được liệt kê tại đây thì trang bạn cũng được xuất trên trang kết quả tìm kiếm. Phân cách mỗi từ khoá bằng dấu phẩy
Meta Description: Đây là dòng mô tả khi mà máy tìm kiếm xuất địa chỉ trang của bạn trên trang kết quả, mô
tả này cho phép người dùng hiểu thêm hơn về địa chỉ của bạn
Use Forum Jump Menu: Thiết lập này để thiết lập có đặt khung chuyển nhanh trên mọi diễn đàn hay không.
Number of Pages Visible in Page Navigator: Số bao nhiêu trang mà bạn muốn hiển thị liên kết khi mà chủ đề bị chia thành nhiều trang. Đặt là '0' là hiển thị tất cả
Enable Access Masks: Bật điểm truy cập. Điểm truy cập là cách đơn giản nhất để quản lý quyền hạn diễn đàn đối với người dùng.
Show Instant Messaging Program Icons: Hiển thị biểu tượng nhắn tin tức thì. Ví dụ yahoo, ICQ, MSN...
Add Template Name in HTML Comments: Thêm tên Templates vào lời hướng dẫn trong HTML. Cái này hữu
ích khi bạn cần thực hiện bẫy lỗi hoặc tìm lỗ hổng
Use Login "Strikes" System: Sử dụng chế độ giới hạn số lần đăng nhập. Thiết lập này sẽ làm hệ thống ngăn
cản những tài khoản đăng nhập (theo địa chỉ IP) với những tài khoản nhập sai mật khẩu 5 lần
------------------------------***------------------------------
Date and Time Options - Thiết lập về ngày tháng và thời gian
Datestamp Display Option: Tùy chọn chi tiết hiển thị.
- Normal: Sử dụng hiển thị theo ngày tháng
- Yesterday / Today: Sử dụng hiển thị theo Hôm qua/ Hôm nay
- Detailed: Sẽ hiển thị kiểu như: 1 phút trước, 1 giờ trước, 1 ngày trước và 1 tuần trước
Default Time Zone Offset: Múi giờ mặc định của diễn đàn. Chọn múi giờ mặc định cho diễn đàn.
Enable Daylight Savings: Bật chế độ tự động sửa giờ. Bật chế độ này khách viếng thăm sẽ thấy đúng thời gian của bài viết và sự kiện. Nhưng nó không có ảnh hưởng với những thành viên có đặt thiết lập DST
Format For Date: Định dạng ngày tháng. Định dạng của Châu âu là "m-d-Y" nghĩa là "tháng-ngày-năm" Còn chúng ta thì dùng "d-m-Y". Hãy sửa lại cho đúng.
Format For Time: Định dạng thời gian. Nên giữ thiết lập gốc
Format For Registration Date: Định dạng cho ngày đăng ký. Định dạng ngày tháng này hiển thị ngày đăng ký trong bài viết của thành viên.
Format For Birthdays with Year Specified: Định dạng ngày sinh với năm được chỉ định. Mặc định là "F j, Y" nghĩa là "Tháng ngày, Năm" hãy sửa lại "j F, Y"
Format For Birthdays with Year Unspecified: Định dạng ngày sinh với năm không được chỉ định. Nên sửa lại là "j F"
Log Date Format: Định dạng ngày tháng được ghi trong Nhật ký bảng điều khiển
------------------------------***------------------------------
Cookies and HTTP Header Options - Tùy chọn Cookies và HTTP Header
Time-Out for Cookie: Thời hạn của Cookie.
Thời hạn này tính bằng giây kể từ khi người dùng không hoạt
động cho đến khi bài viết chưa được đọc được đánh dấu là đã đọc. Thiết lập này cũng điều khiển thời hạn bao lâu một người dùng có mặt trên bảng Whois Online sau lần hoạt động cuối
Path to Save Cookies: Đường dẫn khi lưu cookies.
Nếu bạn chạy nhiều hơn một diễn đàn trên 1 domain thì bạn cần chỉ định rõ thư mục tương ứng của từng diễn đàn. Nếu không thì để nó là dấu "/"
Chú ý rằng đường dẫn phải luôn có dấu "/" ở cuối ví dụ '/forums/', '/vbulletin/'..vv..
Cookie Domain: Domain mà bạn muốn cookies có tác dụng.
Nếu bạn muốn nó có tác dụng với tất cả về yourname.com thay vì forum.yourname.com, thì hãy nhập vào:.yourname.com tại đây. (chú ý 2 dấu chấm). Bạn có thể bỏ trống thiết lập này
GZIP HTML Output: Nén kết quả xuất ra HTML.
Thiết lập này sẽ nén kết quả xuất ra HTML, cái này chỉ cần
dùng khi tiết kiệm bandwidth. Cái này cũng chỉ được sử dụng cho máy trạm có hỗ trợ nó, HTML 1.1 hoặc tương tự
Nếu bạn đã sử dụng mod_gzip trên server, thì đừng bật tùy chọn này
GZIP Compression Level: Mức độ nén.
Thiết lập độ nén kết quả xuất. "0" là tắt, "9" là nén cao nhất. Khuyến
cáo sử dụng mức nén "1" để cho kết quả tối ưu
Add Standard HTTP Headers: Cái này chưa hiểu sâu nên tôi không dám chắc
Add No-Cache HTTP Headers: Cái này chưa hiểu sâu nên tôi không dám chắc
Remove Redirection Message Pages: Huỷ bỏ trang thông báo Chuyển đi.
Bật tùy chọn này sẽ huỷ bỏ trang cập nhật mà được hiển thị sau khi thành viên gửi bài, tìm kiếm ..vv.. Trang này cung cấp cho người dùng
biết chắc rằng những thông tin của họ đã được xử lý bởi diễn đàn. Tắt tùy chọn này có thể tiết kiệm bandwidth và giảm thời gian tải diễn đàn trên server
Chú ý: Một vài trang vẫn sử dụng trang thông báo chuyển khi cookies được dùng để ngăn cản những nguy cơ tiềm tàng
------------------------------***------------------------------
Datestamp Display Option: Tùy chọn chi tiết hiển thị.
- Normal: Sử dụng hiển thị theo ngày tháng
- Yesterday / Today: Sử dụng hiển thị theo Hôm qua/ Hôm nay
- Detailed: Sẽ hiển thị kiểu như: 1 phút trước, 1 giờ trước, 1 ngày trước và 1 tuần trước
Default Time Zone Offset: Múi giờ mặc định của diễn đàn. Chọn múi giờ mặc định cho diễn đàn.
Enable Daylight Savings: Bật chế độ tự động sửa giờ. Bật chế độ này khách viếng thăm sẽ thấy đúng thời gian của bài viết và sự kiện. Nhưng nó không có ảnh hưởng với những thành viên có đặt thiết lập DST
Format For Date: Định dạng ngày tháng. Định dạng của Châu âu là "m-d-Y" nghĩa là "tháng-ngày-năm" Còn chúng ta thì dùng "d-m-Y". Hãy sửa lại cho đúng.
Format For Time: Định dạng thời gian. Nên giữ thiết lập gốc
Format For Registration Date: Định dạng cho ngày đăng ký. Định dạng ngày tháng này hiển thị ngày đăng ký trong bài viết của thành viên.
Format For Birthdays with Year Specified: Định dạng ngày sinh với năm được chỉ định. Mặc định là "F j, Y" nghĩa là "Tháng ngày, Năm" hãy sửa lại "j F, Y"
Format For Birthdays with Year Unspecified: Định dạng ngày sinh với năm không được chỉ định. Nên sửa lại là "j F"
Log Date Format: Định dạng ngày tháng được ghi trong Nhật ký bảng điều khiển
------------------------------***------------------------------
Cookies and HTTP Header Options - Tùy chọn Cookies và HTTP Header
Time-Out for Cookie: Thời hạn của Cookie.
Thời hạn này tính bằng giây kể từ khi người dùng không hoạt
động cho đến khi bài viết chưa được đọc được đánh dấu là đã đọc. Thiết lập này cũng điều khiển thời hạn bao lâu một người dùng có mặt trên bảng Whois Online sau lần hoạt động cuối
Path to Save Cookies: Đường dẫn khi lưu cookies.
Nếu bạn chạy nhiều hơn một diễn đàn trên 1 domain thì bạn cần chỉ định rõ thư mục tương ứng của từng diễn đàn. Nếu không thì để nó là dấu "/"
Chú ý rằng đường dẫn phải luôn có dấu "/" ở cuối ví dụ '/forums/', '/vbulletin/'..vv..
Cookie Domain: Domain mà bạn muốn cookies có tác dụng.
Nếu bạn muốn nó có tác dụng với tất cả về yourname.com thay vì forum.yourname.com, thì hãy nhập vào:.yourname.com tại đây. (chú ý 2 dấu chấm). Bạn có thể bỏ trống thiết lập này
GZIP HTML Output: Nén kết quả xuất ra HTML.
Thiết lập này sẽ nén kết quả xuất ra HTML, cái này chỉ cần
dùng khi tiết kiệm bandwidth. Cái này cũng chỉ được sử dụng cho máy trạm có hỗ trợ nó, HTML 1.1 hoặc tương tự
Nếu bạn đã sử dụng mod_gzip trên server, thì đừng bật tùy chọn này
GZIP Compression Level: Mức độ nén.
Thiết lập độ nén kết quả xuất. "0" là tắt, "9" là nén cao nhất. Khuyến
cáo sử dụng mức nén "1" để cho kết quả tối ưu
Add Standard HTTP Headers: Cái này chưa hiểu sâu nên tôi không dám chắc
Add No-Cache HTTP Headers: Cái này chưa hiểu sâu nên tôi không dám chắc
Remove Redirection Message Pages: Huỷ bỏ trang thông báo Chuyển đi.
Bật tùy chọn này sẽ huỷ bỏ trang cập nhật mà được hiển thị sau khi thành viên gửi bài, tìm kiếm ..vv.. Trang này cung cấp cho người dùng
biết chắc rằng những thông tin của họ đã được xử lý bởi diễn đàn. Tắt tùy chọn này có thể tiết kiệm bandwidth và giảm thời gian tải diễn đàn trên server
Chú ý: Một vài trang vẫn sử dụng trang thông báo chuyển khi cookies được dùng để ngăn cản những nguy cơ tiềm tàng
------------------------------***------------------------------
Server Settings and Optimization Options - Thiết lập Server và Tối ưu hoá tùy chọn
Public phpinfo() Display Enabled: Đặt là 'Yes' để cho phép mọi người xem trang phpinfo() bằng cách thêm '&do=phpinfo' vào URL
Cached Posts Lifespan: Lưu trữ bài viết đệm.
Số ngày để lưu trữ bản copy của bài viết. Nó sẽ làm chủ đề hiển thị nhanh hơn, nhưng điều đó có nghĩa là mỗi bài viết chiếm dung lượng gấp đôi trên đĩa cứng.
Update Thread Views Immediately : Cập nhật ngay khung nhìn chủ đề.
Tùy chọn này sẽ chọn có hay không cập nhật ngay khung nhìn chủ đề hoặc sau một vài giờ. Nếu diễn đàn lớn, bạn nên tắt tùy chọn này, vì nó đòi hỏi server đáp ứng cao
Update Attachment Views Immediately: Hiển thị đính kèm ngay tức thì ảnh đính kèm hoặc sau một vài giờ.
Nếu bạn đặt thiết lập cho đính kèm nhiều ảnh trong bài viết thì nên tắt tùy chọn này. Nó đòi hỏi server đáp ứng cao
Number of Emails to Send Per Batch: Số email được gửi đi mỗi lượt.
Diễn đàn sử dụng hệ thống gửi email lần lượt để ngăn chặn người dùng gửi email số lượng quá nhiều. Sử dụng tùy chọn này sẽ chỉ định bao nhiêu email được gửi đi mỗi lượt. Đặt là 0 để tắt tùy chọn
Simultaneous Sessions Limit: Giới hạn số Session đồng thời.
Thiết lập con số tối đa của tổng số sessions có thể đồng thời xảy ra mà bạn muốn kích hoạt tại một thời điểm. Nếu con số này bị vượt quá, Thành viên mới sẽ bị từ chối cho đến khi server ít bận hơn.
Đặt thiết lập là 0 để tắt tùy chọn này.
*NIX Server Load Limit: Giới hạn truyền tải trên Server *NIX.
Diễn đàn có thể đọc toàn bộ quá trình tải trên Server *NIX (gồm cả Linux).
Cái này cho phép diễn đàn tải trên server và xử lý, để đáp ứng với nhiều người dùng hơn nếu nhu cầu nạp lên quá cao.
Nếu bạn không muốn dùng tùy chọn này, hãy đặt nó là 0.
Mức biểu diễn là 5.00 cho lý do an ninh.
Allow Image Size Checking Failure: Cho phép kiểm tra kích thước ảnh.
Trên một vài server, gọi hàm getimagesize() để kiểm tra kích thước ảnh có thể trục trặc vì một số lý do hiện thời chưa biết. Nếu bạn bị ảnh hưởng bởi tùy chọn này, bạn sẽ cần phải đặt tùy chọn này là 'Có', nếu không thì bạn sẽ không có khả năng upload ảnh (avatars hoặc ảnh đính kèm). Tuy nhiên, người dùng vẫn có khả năng bị kiểm soát bởi giới hạn kích thước của bạn!
GD Version: Phiên bản GD. Phiên bản GD đã được cài đặt trên server.
Bạn có thể tìm phiên bản của nó bằng cách tìm kiếm 'GD' trên hàm phpinfo(). Còn khung "Likely GD Version" là ô thông báo cho người dùng biết version GD của server
Safe Mode Upload Enabled: Bật chế độ Upload an toàn.
Nếu server của bạn chạy PHP với hạn chế trong SAFE MODE, đặt thiết lập là 'Có'.
Safe Mode Temporary Directory: Thư mục tạm cho Safe Mode. Nếu Server của bạn chạy PHP Safe Mode, bạn cần phải chỉ định thư mục nào được CHMOD là 777 làm thư mục tạm cho việc upload. Mọi file trong thư mục này sẽ được hủy bỏ sau khi đưa vào CSDL.
Chú ý: KHÔNG thêm dấu gạch chéo ('/') sau tên thư mục.
Use Mailqueue System: Dùng hệ thống Email lần lượt.
Khi được bật, theo dõi qua email từ site của bạn và sẽ được xử lý từng đợt để giảm thiểu thời gian tải của server. Nếu site của bạn có băng thông nhỏ thì bạn có thể muốn tắt tùy chọn này. Những email Kích hoạt tài khoản, quên mật khẩu và những email cần thiết sẽ được gửi mà không cần quan tâm tới thiết lập này.
Enable "-f" Parameter: Bật thông số "-f".
Một vài máy chủ gửi email đòi hỏi thông số "-f" để gửi email gọi từ PHP. Nếu bạn gặp vấn đề người dùng không nhận được email hãy thử bật tùy chọn này. Hầu như trong mọi trường hợp, vấn đề của bạn không phải gây ra bởi thiết lập này.
Duplicate Search Index Information on Thread Copy? : Bản sao Thông tin danh mục tìm kiếm trên chủ đề.
Thiết lập tùy chọn này là 'Có' sẽ copy thông tin danh mục tìm kiếm với mỗi bài viết trong chủ đề. Cái này cho phép copy phiên bản của chủ đề có khả năng tìm kiếm. Tuy nhiên trên những diễn đàn lớn cái này là nguyên nhân của sự chậm trể đáng kể, vì thế nếu cái này gây ra vấn đề cho bạn, tôi khuyến cáo bạn tắt chức năng này.
------------------------------***------------------------------
Style & Language Settings - Thiết lập Giao diện và ngôn ngữ
Default Language: Ngôn ngữ mặc định
Chọn ngôn ngữ mặc định cho diễn đàn. Ngôn ngữ này được áp dụng cho mọi khách và bất kỳ thành viên nào không chỉ định ngôn ngữ mình dùng trong tùy chọn ngôn ngữ.
Default Style: Giao diện mặc định
Chọn giao diện mặc định cho diễn đàn của bạn. Giao diện này sẽ được áp dụng cho mọi khách viếng thăm và bất kỳ thành viên nào không chỉ định giao diện ưa thích của họ, hoặc đã cố sử dụng giao diện không tồn tại hoặc bị cấm.
Allow Users To Change Styles: Cho phép thành viên thay đổi giao diện
Cái này cho phép thành viên đặt giao diện họ ưa thích khi đăng ký hoặc khi họ thay đổi tùy chọn. Đặt là 'Không' để tắt tùy chọn và sẽ ép buộc họ sử dụng giao diện mà bạn chỉ định.
Location of clear.gif: Vị trí của clear.gif
Hãy nhập URL của ảnh clear.gif, có liên quan đến thư mục diễn đàn.
Theo mặc định, giá trị thiết lập này là 'clear.gif', nghĩa là ảnh được đặt tại thư mục gốc của diễn đàn (trong cùng thư mục với forumdisplay.php).
URL này KHÔNG bắt đầu bằng 'http://'.
Store CSS Stylesheets as Files: Lưu trữ CSS Stylesheets thành file?
Nếu bạn muốn lưu trữ CSS stylesheet cho mỗi giao diện là một file, bạn phải bảo đảm rằng bạn đã có thư mục tên là 'vbulletin_css' bên trong thư mục 'clientscript', và tại đó web server có quyền ghi và xóa.
Use 'vBMenu' DHTML Popup Menus: Dùng 'vBMenu' DHTML Popup Menus?
Sử dụng popup HTML động để rút ngắn sự che khuất màn hình nếu trình duyệt của người dùng có khả năng?
Use Legacy (Vertical) Postbit Template: Dùng template Legacy (Cột đứng) Postbit
Nếu bạn thích giao diện postbit cũ, sử dụng hai cột dọc thay vì giao diện mới là dùng hai dòng ngang, bạn có thể chuyển về cách sử dụng đó bằng khóa chuyển này.
Hãy chú ý nếu bạn bật tùy chọn này và muốn tùy biến template, bạn nên sửa 'postbit_legacy' template thay vì sửa 'postbit'.
------------------------------***------------------------------
Censorship Options - Tùy chọn kiểm duyệt
Censorship Enabled: Bật chế độ kiểm duyệt
Bạn có thể chỉ định những từ được lọc trong diễn đàn. Những tù bạn chọn để lọc sẽ bị thay thế bằng những ký tự bạn chỉ định bên dưới. Mọi tiêu đề và nội dung bài viết đều bị ảnh hưởng.
Character to Replace Censored Words: Ký tự thay thế cho những từ bị lọc
Ký tự này sẽ được dùng để thay thế những từ bị kiểm duyệt. Ví dụ, nếu bạn lọc từ 'dog' và bạn đặt ký tự thay thế là dấu hoa thị thì bất kỳ từ nào có từ 'dog' trong nội dung sẽ bị thay thế bằng '***'.
Censored Words: Những từ bị lọc
Điền tất cả những từ mà bạn muốn lọc bên dưới. Không sử dụng dấu phẩy để phân cách những từ với nhau, hãy sử dụng dấu cách trống. Ví dụ, nhập "dog cat boy", thay cho nhập than "dog, cat, boy."
Nếu bạn nhập "dog", mọi từ có chứa chuỗi "dog" sẽ bị lọc (ví dụ, dogma sẽ xuất hiện là "***ma"). Để lọc chính xác hơn, bạn có thể yêu cầu chỉ lọc những từ chính xác. Bạn có thể làm điều đó bằng cách đặt từ bị lọc trong dấu ngoặc nhọn ví dụ như {dog}. Việc đặt "dog" trong dấu ngoặc nhọn sẽ vẫn giữ nguyên hiển thị từ 'dogma' nhưng từ 'dog' sẽ bị thay thế "***". Vì thế danh sách lọc có thể là: cat {dog} {barn} barn
Không sử dụng dấu ngoặc kép và chắc chắn là bạn đã sử dụng dấu ngoặc nhọn, không dùng dấu ngoặc đơn khi chỉ định những từ lọc chính xác.
Blank ASCII Character Stripper: Bỏ ký tự ASCII trống
Nếu tại đây có một số ký tự ASCII thô mà bạn muỗn gỡ bỏ khỏi Bài viết/ Tên sử dụng ..vv.., hãy nhập số ASCII của ký tự đó, phân biệt bằng dấu cách trống.
Chú ý rằng sự lược bỏ những ký tự ASCII thô với thiết lập này có thể tăng gấp đôi số byte của ngôn ngữ. Nếu bạn không chắc, hãy hủy bỏ nội dung của tùy chọn này.
------------------------------***------------------------------
Email Options - Tùy chọn Email
Enable Email features: Bật chức năng gửi email?
Bật những chức năng gửi email tới:
Báo cáo bài viết xấu
Liên kết 'Contact Us'
Email cho thành viên
Email trang này cho bạn bè
Thông báo bài viết mới cho thành viên
Bạn có thể tắt chức năng 'Gửi cho bạn' theo từng nhóm thành viên riêng lẻ tại khu vực Quyền hạn thành viên.
Allow Users to Email Other Members: Cho phép thành viên gửi email cho thành viên khác
Cho phép thành viên gửi email cho thành viên khác. Sử dụng tùy chọn bên dưới để xác định rõ email được gửi thế nào.
Use Secure Email Sending: Sử dụng gửi email an toàn
Nếu 'Cho phép thành viên gửi email cho thành viên khác' được đặt là 'Có', có nên hiển thị địa chỉ email của thành viên?
Nếu đặt là 'Có', thì ô online phải được điền để gửi email cho thành viên, vì thế sẽ ẩn địa chỉ email được gửi tới.
Chọn 'Không' có nghĩa rằng thành viên sẽ cung cấp địa chỉ email khi gửi email.
Email Flood Check: Kiểm tra tràn email
Chỉ định số giây giữa các lần gửi email mà người dùng có thể gửi.
Đặt là 0 để bỏ giới hạn.
------------------------------***------------------------------
User Registration Options: Tùy chọn Đăng ký thành viên
Allow New User Registrations: Cho phép thành viên mới đăng ký
Nếu bạn muốn ngăn cản mọi người tạm thời (hoặc vĩnh viễn) được đăng ký mới, bạn có thể tắt chức năng đăng ký. Bật kỳ ai muốn đăng ký sẽ được thông báo rằng bạn không chấp nhận đăng ký mới tại thời điểm đó.
Use COPPA Registration System: Dùng hệ thống đăng ký COPPA
Sử dụng hệ thống đăng ký COPPA. Cái này được chấp thuận theo luật COPPA và bắt buộc trẻ em dưới 13 tuổi phải được sự đồng ý của cha mẹ trước khi gửi bài.
Lần lượt có các thiết lập sau:
Tắt hệ thống đăng ký COPPA
Bật hệ thống đăng ký COPPA
Từ chối đăng ký cho những người dưới 13 tuổi
Moderate New Members: Xem xét thành viên mới
Cho phép bạn phê chuẩn thành viên trước khi họ được chính thức là thành viên đã đăng ký và được chấp nhận gửi bài.
Image Verification: Hình ảnh xác nhận
Nếu được bật, tùy chọn này sẽ hiển thị ảnh ngẫu nhiên cho thành viên mới lúc họ đăng ký. Thành viên sẽ phải ghi lại nội dung của những bức ảnh để xác nhận là sự đăng ký không phải do một hệ thống đăng ký tự động. Nếu bạn không thể thấy hình ảnh bên dưới thì thiết lập GD đã thiết lập sai hoặc chưa được bật. Kiểm tra tùy chọn GD tại "Thiết lập Server và tối ưu hoá tùy chọn"
Send Welcome Email: Gửi email chào mừng
Việc bật tùy chọn này sẽ gửi một email chào mừng tới thành viên mới.
Chú ý: Nếu bạn yêu cầu email phải được kiểm tra, email này sẽ được gửi sau khi người dùng kích hoạt tài khoản của họ. Nếu bạn xem xét thành viên mới, thành viên sẽ không nhận được email chào mừng.
Email Address to Notify About New Members: Địa chỉ email thông báo khi có thành viên mới
Địa chỉ email này sẽ nhận được một email thông báo khi có thành viên mới đăng ký. Bỏ trống tùy chọn này để tắt chức năng.
Allow Multiple Registrations Per User: Cho phép thành viên dùng nhiều tên sử dụng
Bình thường thì diễn đàn sẽ không cho thành viên đăng nhập với nhiều tên khác nhau bằng cách kiểm tra chuỗi cookie trên máy tính người sử dụng. Nếu có một cái tồn tại thì thành viên đó không thể đăng nhập với tên khác.
Chú ý: Tùy chọn này không cấm thành viên thoát khỏi tài khoản và đăng ký tài khoản mới.
Nếu bạn muốn cho phép thành viên của bạn có thể đăng nhập với nhiều tên thì hãy bật tùy chọn này.
Verify Email address in Registration: Kiểm tra địa chỉ email khi đăng ký
Nếu bạn thiết lập tùy chọn này là 'Có' thì thành viên mới sẽ không được cho phép gửi bài đến khi họ kích hoạt liên kết đã được gửi cho họ khi đăng ký.
Nếu tài khoản của thành viên chưa được kích hoạt bằng cách vào liên kết đó, thì họ vẫn còn trong nhóm dùng 'Thành viên đang chờ kích hoạt'.
Require Unique Email Addresses: Yêu cầu một email duy nhất
Tùy chọn mặc định yêu cầu một địa chỉ email duy nhất cho mỗi thành viên đã đăng ký. Điều đó có nghĩa là hai thành viên không thể có cùng email. Bạn có thể tắt chức năng này bằng cách thiết lập tùy chọn này là 'Không'.
Minimum Username Length: Độ dài tối thiểu của tên sử dụng
Nhập vào số ký tự tối thiểu hợp lệ của tên sử dụng.
Maximum Username Length: Độ dài tối đa của tên sử dụng
Nhập vào số ký tự tối đa hợp lệ của tên sử dụng.
Illegal User Names: Tên không được chấp nhận
Nhập những tên mà bạn không muốn mọi người có khả năng đăng ký sử dụng.
Bất kỳ tên nào có trong danh sách mà thành viên muốn dùng đều sẽ nhận được thông báo lỗi. Ví dụ, nếu bạn cấm dùng tên John, thì tên Johnathan sẽ không được chấp nhận.
Phân biệt mỗi tên bằng dấu cách trống.
User Referrer: Tham khảo thành viên
Nếu bạn bật Hệ thống tham khảo thành viên, thì người dùng vào trang của bạn mà thông qua liên kết có chứa 'referrerid=XXX' sẽ tự động thêm điểm tham khảo cho người có số referrerid đó khi thành viên đăng ký (số XXX là userid của người tham khảo).
Default Registration Options: Tùy chọn mặc định khi đăng ký
Thành viên mới sẽ có tùy chọn mặc định sau khi đăng ký.
Lần lượt như sau:
Nhận email của Admin
Chế độ ẩn
Hiển thị Email
Nhận tin nhắn
Gửi email thông báo khi nhận được tin nhắn
Hiện pop-up thông báo khi nhận được tin nhắn mới
Cho phép download vCard
Hiển thị chữ ký
Hiển thị Avatars
Hiển thị ảnh
Hiển thị Danh tiếng
Chế độ tự động theo dõi chủ đề
Không theo dõi
Theo dõi nhưng không thông báo
Thông báo ngay qua email
Thông báo email hàng ngày
Thông báo email hàng tuần
Giao diện soạn thảo văn bản
Không hiện Toolbar soạn thảo
Hiện thanh công cụ soạn thảo tiêu chuẩn
Hiện thanh công cụ soạn thảo (WYSIWYG)
Chế độ hiển thị chủ đề
Bình thường - Cũ nhất trước tiên
Bình thường - Mới nhất trước tiên
Dạng cây Hybrid
Yêu cầu ngày sinh
------------------------------***------------------------------
User Profile Options - Tùy chọn Hồ sơ thành viên
User Title Maximum Characters: Tối đa ký tự cho danh hiệu riêng
Đây là con số ký tự tối đa cho danh hiệu riêng.
Censored Words for Usertitle: Những từ bị lọc tại danh hiệu thành viên
Nhập tất cả các từ mà bạn muốn lọc trong ô bên dưới. Không sử dụng dấu phẩy để phân cách các từ với nhau mà sử dụng dấu cách trống. Ví dụ, nhập "dog cat boy", thay vì nhập "dog, cat, boy."
Nếu bạn nhập "dog", mọi từ có chứa chuỗi "dog" sẽ bị lọc (ví dụ, dogma sẽ xuất hiện là "***ma"). Để lọc chính xác hơn, bạn có thể yêu cầu chỉ lọc những từ chính xác. Bạn có thể làm điều đó bằng cách đặt từ bị lọc trong dấu ngoặc nhọn ví dụ như {dog}. Việc đặt "dog" trong dấu ngoặc nhọn sẽ vẫn giữ nguyên hiển thị từ 'dogma' nhưng từ 'dog' sẽ bị thay thế "***". Vì thế danh sách lọc có thể là: cat {dog} {barn} barn
Không sử dụng dấu ngoặc kép và chắc chắn là bạn đã sử dụng dấu ngoặc nhọn, không dùng dấu ngoặc đơn khi chỉ định những từ lọc chính xác.
Exempt Moderators From Censor: Không lọc từ cho Mod
Bạn có muốn bỏ qua lọc từ cho Mod không? Bạn sẽ cần đặt tùy chọn này là 'Có' nếu bạn lọc mọi thứ trong phần danh hiệu của Mod giống như 'moderator' là theo danh hiệu mặc định và sẽ được lọc.
Allow Signatures: Cho phép chữ ký
Cho phép thành viên có chữ ký (đoạn văn nhỏ xuất hiện bên dưới mỗi bài viết).
Maximum Length of Signature: Độ dài tối đa của chữ ký
Số ký tự tối đa mà người dùng có thể dùng trong chữ ký.
Allow vB Code in Signatures: Cho phép vB Code trong chữ ký
Cho phép thành viên thêm vB Code vào chữ ký? (Giống như , [i] vv...)
Allow Smilies in Signatures: Cho phép Smilies trong chữ ký
Cho phép thành viên thêm smilies trong chữ ký?
Allow [IMG] Code in Signatures: Cho phép dùng thẻ [IMG] trong chữ ký
Cho phép thành viên sử dụng thẻ [IMG] trong chữ ký?
Allow HTML in Signatures: Cho phép HTML trong chữ ký
Cho phép thành viên dùng HTML code thô trong chữ ký?
(Để an toàn tôi khuyến cáo nên tắt.)
Allow Users to 'Ignore' Moderators: Cho phép thành viên 'Ignore' quản trị viên
Cho phép thành viên thêm Mod và Admin vào danh sách Ignore của họ?
------------------------------***------------------------------
User Picture Options - Tùy chọn Ảnh thành viên
Avatars Enabled: Bật Avatars
Dùng tùy chọn này để Bật/Tắt chức năng dùng avatars.
Avatars là hình ảnh nhỏ mà thành viên có thể chọn và được hiển thị dưới tên sử dụng.
Avatar Display Width: Độ rộng Avatar
Bao nhiêu cột avatars mà bạn muốn hiển thị cho thành viên khi họ chọn những Avatar có sẵn?
Avatars Per-Page: Avatars mỗi trang
Bao nhiêu avatars mà bạn muốn hiện trên mỗi trang 'Thay đổi Avatar' trong phần thông tin cá nhân?
Profile Pictures Enabled: Bật ảnh cá nhân
Dùng thiết lập này để Bật/Tắt toàn bộ việc sử dụng ảnh cá nhân.
Ảnh cá nhân là những ảnh nhỏ (mặc dù thường lớn hơn avatars) mà thành viên có thể upload lên trang cá nhân.
------------------------------***------------------------------
User Reputation Options - Tùy chọn Danh tiếng thành viên
Enable User Reputation system: Bật chức năng danh tiếng thành viên
Bật/Tắt chức năng danh tiếng thành viên.
Default Reputation: Danh tiếng mặc định
Mức danh tiếng nào mà người dùng mới nhận được khi đăng ký? Hãy chắc rằng bạn phải có mức danh tiếng ngang bằng hoặc nhỏ hơn giá trị này.
Reputation Undefined: Danh tiếng không xác định
Nếu bạn có một thành viên nào đó có mức danh tiếng vượt quá mức độ tiêu cực thấp nhất, thì cụm từ này sẽ được dùng cho họ. Nếu bạn không muốn sử dụng cụm từ này, hãy chắc rằng mức độ tiêu cực đó phải lớn hơn điểm (tiêu cực) lớn nhất mà thành viên có.
Number of Reputation Ratings to Display: Số đánh giá được hiển thị
Điều chỉnh có bao nhiêu sự đánh giá được hiển thị trong bảng điều khiển của thành viên.
Administrator's Reputation Power: Thiết lập danh tiếng
Bao nhiêu điểm thưởng mà Admin trao hoặc tặng cho cùng với mỗi lần nhấn?
Đặt là 0 để Admin theo điều lệ chung cho mọi người.
Register Date Factor: Nhân tố ngày đăng ký
Theo mỗi X ngày, mức danh tiếng của thành viên sẽ tăng lên.
Post Count Factor: Số bài viết
Theo mỗi X số bài viết, thành viên sẽ nhận thêm một mức danh tiếng.
Reputation Point Factor: Quản lý điểm thưởng
Theo mỗi X điểm danh tiếng, mức danh tiếng của thành viên sẽ tăng lên 1.
Minimum Post Count: Số bài viết tối thiểu
Số bài viết là bao nhiêu mà thành viên phải có trước khi mức danh tiếng được tăng lên một mức?
Minimum Reputation Count: Số điểm thưởng tối thiểu
Điểm thưởng là bao nhiêu mà thành viên phải có trước khi mức danh tiếng nâng lên một mức?
Daily Reputation Clicks Limit: Giới hạn trao điểm thưởng hàng ngày
Số lần tối đa trao điểm thưởng mà thành viên có thể trao trong thời hạn 24 giờ là bao nhiêu? Admin được miễn trong tùy chọn này.
Reputation User Spread: Giới hạn danh tiếng
Bạn phải trao danh tiếng cho bao nhiêu người khác nhau trước khi bạn có thể lại trao danh tiếng cho ai đó một lần nữa? Admin được miễn giới hạn này.
------------------------------***------------------------------
User Notes Options - Tùy chọn Ghi chú thành viên
Allow vB Code in User Notes: Cho phép vB Code trong ghi chú thành viên
[b]Cho phép vB Code được dùng trong ghi chú thành viên? (Như là , [i] ..vv..)
Allow Smilies in User Notes: Cho phép Smilies trong ghi chú thành viên
Cho phép smilies được dùng trong ghi chú thành viên?
Allow [IMG] Code in User Notes: Cho phép [IMG] trong ghi chú thành viên
Cho phép [IMG] được dùng trong ghi chú thành viên?
Allow HTML in User Notes: Cho phép HTML tại ghi chú thành viên
Cho phép mã HTML thô được dùng trong ghi chú thành viên?
(Khuyên cáo không nên dùng.)
------------------------------***------------------------------
User Listing & Profile Viewing - Khung nhìn Danh sách thành viên & Hồ sơ
Members List Enabled: Bật danh sách thành viên
Bật danh sách thành viên? Cái này cho phép thành viên xem mọi thành viên những ai thuộc về những nhóm mà bật "Khả năng xem trên Danh sách".
Minimum Posts: Số bài viết tối thiểu
Bạn có thể chỉ rõ số bài viết tối thiểu mà thành viên phải có trước khi được hiển thị trên danh sách thành viên.
Member List Field Options: Tùy chọn hiển thị thông tin
Ô thông tin cá nhân nào sẽ được hiển thị trên danh sách thành viên?
Trang chủ
Tìm kiếm
Ngày tham gia
Số bài viết
Danh hiệu thành viên
Lần vào trước
Danh tiếng
Avatar
Ảnh cá nhân
Sinh nhật
Tuổi
Email / Tin nhắn
Ô tùy chọn
Biểu tượng tin
Members Per Page: Thành viên mỗi trang
Số bản ghi trên mỗi trang sẽ được hiện mặc định trên danh sách thành viên trước khi danh sách kết quả bị chia làm nhiều trang.
Allow Advanced Searches: Cho phép tìm kiếm nâng cao
Cho phép sử dụng công cụ Tìm kiếm nâng cao tại danh sách thành viên.
Show Last Post on Profile Page: Hiện bài viết cuối trên trang cá nhân
Hiện bài viết cuối trên trang thông tin cá nhân có thể làm bảng quét lớn hơn ảnh hưởng đến kích thước cố định của bảng. Cái này có thể làm tăng thời gian tải trên diễn đàn. Tùy chọn này chỉ nên bật trên những diễn đàn nhỏ.
------------------------------***------------------------------
User Banning Options - Tùy chọn Cấm thành viên
Enable Banning Options: Bật tùy chọn cấm
Việc cấm cho phép bạn chặn những địa chỉ IP và địa chỉ email để đăng ký hoặc gửi bài trên diễn đàn.
Banned IP Addresses: Địa chỉ IP bị cấm
Danh sách IP cấm: Bạn có thể cấm bất kỳ địa chỉ IP nào không được đăng ký hoặc gửi bài. Kiểu số IP đầy đủ (giống như 243.21.31.7), hoặc dùng một phần của số IP (giống như 243.21.31).
Diễn đàn sẽ tự động đối chiếu mỗi số IP mà bạn nhập. Theo đó, nếu bạn nhập một phần IP là 243.21.31, thì ai đó cố đăng ký mà người đó có số IP là 243.21.31.5 sẽ không có khả năng đăng ký. Tương tự, nếu bạn cấm địa chỉ IP là 243.21, thì ai đó có số IP 243.21.3.44 muốn đăng ký cũng không thể. Vì thế hãy cẩn thận khi thêm IP vào danh sách cấm.
Cũng giống như danh sách cấm email, thêm dấu cách trống giữa các số IP. Những ai có số IP phù hợp với số IP có trong danh sách sẽ không thể đăng ký hoặc gửi bài.
Banned Email Addresses: Địa chỉ email đã cấm
Danh sách địa chỉ email cấm: Bạn có thể cấm bất kỳ địa chỉ email nào không được đăng ký hoặc gửi bài. Nhập toàn bộ địa chỉ email (user@example.com), hoặc sử dụng một phần của địa chỉ (giống như @example.com).
Nếu địa chỉ email của một thành viên cố đăng ký hoặc thay đổi email mà có trong danh sách bị cấm sẽ nhận được thông báo không đủ quyền hạn. Ví dụ, nếu bạn cấm 'example.com' thì thành viên sử dụng 'someone@example.com' sẽ bị từ chối.
Nhập một dấu cách trống giữa mỗi địa chỉ hoặc mỗi phần địa chỉ email.
Allow User to Keep Banned Email Addresses: Cho phép thành viên giữ địa chỉ email đã bị cấm
Nếu bạn cấm một địa chỉ email mà thành viên đã dùng địa chỉ đó thì sẽ có lỗi xảy ra. Sử dụng tùy chọn này bạn có thể chỉ định thành viên có thể nhập địa chỉ email mới trong thông tin của họ hay không khi họ muốn thay đổi địa chỉ email hoặc là thành viên có thể giữ địa chỉ email mà bạn đã cấm.
Tachy Goes to Coventry
Thiết lập này cho phép bạn thêm một hoặc nhiều thành viên vào 'Danh sách Ignore' của thành viên khác Tuy nhiên, những thành viên có trong danh sách này vẫn có thể thấy bài viết hoặc chủ đề của họ...
Nhập số userid vào danh sách, phân biệt bởi dấu cách trống (ví dụ: 4 12 68 102).
BB Code Settings - Thiết lập BB Code
Enabled Built-in BB Codes: Bật BB Codes
Thiết lập này cho phép bạn bật hoặc tắt tất cả mọi bbcode.
Việc tắt bbcode sẽ không cho nó làm việc ở mọi nơi trong diễn đàn, bao gồm chữ ký, tin nhắn, ghi chú thành viên vv...
Maximum [code] Lines: Dòng [code] tối đa
Khi thành viên sử dụng mã [code], [php] hoặc [html] trong bài viết, hệ thống sẽ xuất hiện một hộp thoại cái mà cho phép họ nhập văn bản vào.
Giá trị điều khiển này là số dòng mà hộp thoại ngừng cao thêm và chèn thanh cuộn vào.
------------------------------***------------------------------
Public phpinfo() Display Enabled: Đặt là 'Yes' để cho phép mọi người xem trang phpinfo() bằng cách thêm '&do=phpinfo' vào URL
Cached Posts Lifespan: Lưu trữ bài viết đệm.
Số ngày để lưu trữ bản copy của bài viết. Nó sẽ làm chủ đề hiển thị nhanh hơn, nhưng điều đó có nghĩa là mỗi bài viết chiếm dung lượng gấp đôi trên đĩa cứng.
Update Thread Views Immediately : Cập nhật ngay khung nhìn chủ đề.
Tùy chọn này sẽ chọn có hay không cập nhật ngay khung nhìn chủ đề hoặc sau một vài giờ. Nếu diễn đàn lớn, bạn nên tắt tùy chọn này, vì nó đòi hỏi server đáp ứng cao
Update Attachment Views Immediately: Hiển thị đính kèm ngay tức thì ảnh đính kèm hoặc sau một vài giờ.
Nếu bạn đặt thiết lập cho đính kèm nhiều ảnh trong bài viết thì nên tắt tùy chọn này. Nó đòi hỏi server đáp ứng cao
Number of Emails to Send Per Batch: Số email được gửi đi mỗi lượt.
Diễn đàn sử dụng hệ thống gửi email lần lượt để ngăn chặn người dùng gửi email số lượng quá nhiều. Sử dụng tùy chọn này sẽ chỉ định bao nhiêu email được gửi đi mỗi lượt. Đặt là 0 để tắt tùy chọn
Simultaneous Sessions Limit: Giới hạn số Session đồng thời.
Thiết lập con số tối đa của tổng số sessions có thể đồng thời xảy ra mà bạn muốn kích hoạt tại một thời điểm. Nếu con số này bị vượt quá, Thành viên mới sẽ bị từ chối cho đến khi server ít bận hơn.
Đặt thiết lập là 0 để tắt tùy chọn này.
*NIX Server Load Limit: Giới hạn truyền tải trên Server *NIX.
Diễn đàn có thể đọc toàn bộ quá trình tải trên Server *NIX (gồm cả Linux).
Cái này cho phép diễn đàn tải trên server và xử lý, để đáp ứng với nhiều người dùng hơn nếu nhu cầu nạp lên quá cao.
Nếu bạn không muốn dùng tùy chọn này, hãy đặt nó là 0.
Mức biểu diễn là 5.00 cho lý do an ninh.
Allow Image Size Checking Failure: Cho phép kiểm tra kích thước ảnh.
Trên một vài server, gọi hàm getimagesize() để kiểm tra kích thước ảnh có thể trục trặc vì một số lý do hiện thời chưa biết. Nếu bạn bị ảnh hưởng bởi tùy chọn này, bạn sẽ cần phải đặt tùy chọn này là 'Có', nếu không thì bạn sẽ không có khả năng upload ảnh (avatars hoặc ảnh đính kèm). Tuy nhiên, người dùng vẫn có khả năng bị kiểm soát bởi giới hạn kích thước của bạn!
GD Version: Phiên bản GD. Phiên bản GD đã được cài đặt trên server.
Bạn có thể tìm phiên bản của nó bằng cách tìm kiếm 'GD' trên hàm phpinfo(). Còn khung "Likely GD Version" là ô thông báo cho người dùng biết version GD của server
Safe Mode Upload Enabled: Bật chế độ Upload an toàn.
Nếu server của bạn chạy PHP với hạn chế trong SAFE MODE, đặt thiết lập là 'Có'.
Safe Mode Temporary Directory: Thư mục tạm cho Safe Mode. Nếu Server của bạn chạy PHP Safe Mode, bạn cần phải chỉ định thư mục nào được CHMOD là 777 làm thư mục tạm cho việc upload. Mọi file trong thư mục này sẽ được hủy bỏ sau khi đưa vào CSDL.
Chú ý: KHÔNG thêm dấu gạch chéo ('/') sau tên thư mục.
Use Mailqueue System: Dùng hệ thống Email lần lượt.
Khi được bật, theo dõi qua email từ site của bạn và sẽ được xử lý từng đợt để giảm thiểu thời gian tải của server. Nếu site của bạn có băng thông nhỏ thì bạn có thể muốn tắt tùy chọn này. Những email Kích hoạt tài khoản, quên mật khẩu và những email cần thiết sẽ được gửi mà không cần quan tâm tới thiết lập này.
Enable "-f" Parameter: Bật thông số "-f".
Một vài máy chủ gửi email đòi hỏi thông số "-f" để gửi email gọi từ PHP. Nếu bạn gặp vấn đề người dùng không nhận được email hãy thử bật tùy chọn này. Hầu như trong mọi trường hợp, vấn đề của bạn không phải gây ra bởi thiết lập này.
Duplicate Search Index Information on Thread Copy? : Bản sao Thông tin danh mục tìm kiếm trên chủ đề.
Thiết lập tùy chọn này là 'Có' sẽ copy thông tin danh mục tìm kiếm với mỗi bài viết trong chủ đề. Cái này cho phép copy phiên bản của chủ đề có khả năng tìm kiếm. Tuy nhiên trên những diễn đàn lớn cái này là nguyên nhân của sự chậm trể đáng kể, vì thế nếu cái này gây ra vấn đề cho bạn, tôi khuyến cáo bạn tắt chức năng này.
------------------------------***------------------------------
Style & Language Settings - Thiết lập Giao diện và ngôn ngữ
Default Language: Ngôn ngữ mặc định
Chọn ngôn ngữ mặc định cho diễn đàn. Ngôn ngữ này được áp dụng cho mọi khách và bất kỳ thành viên nào không chỉ định ngôn ngữ mình dùng trong tùy chọn ngôn ngữ.
Default Style: Giao diện mặc định
Chọn giao diện mặc định cho diễn đàn của bạn. Giao diện này sẽ được áp dụng cho mọi khách viếng thăm và bất kỳ thành viên nào không chỉ định giao diện ưa thích của họ, hoặc đã cố sử dụng giao diện không tồn tại hoặc bị cấm.
Allow Users To Change Styles: Cho phép thành viên thay đổi giao diện
Cái này cho phép thành viên đặt giao diện họ ưa thích khi đăng ký hoặc khi họ thay đổi tùy chọn. Đặt là 'Không' để tắt tùy chọn và sẽ ép buộc họ sử dụng giao diện mà bạn chỉ định.
Location of clear.gif: Vị trí của clear.gif
Hãy nhập URL của ảnh clear.gif, có liên quan đến thư mục diễn đàn.
Theo mặc định, giá trị thiết lập này là 'clear.gif', nghĩa là ảnh được đặt tại thư mục gốc của diễn đàn (trong cùng thư mục với forumdisplay.php).
URL này KHÔNG bắt đầu bằng 'http://'.
Store CSS Stylesheets as Files: Lưu trữ CSS Stylesheets thành file?
Nếu bạn muốn lưu trữ CSS stylesheet cho mỗi giao diện là một file, bạn phải bảo đảm rằng bạn đã có thư mục tên là 'vbulletin_css' bên trong thư mục 'clientscript', và tại đó web server có quyền ghi và xóa.
Use 'vBMenu' DHTML Popup Menus: Dùng 'vBMenu' DHTML Popup Menus?
Sử dụng popup HTML động để rút ngắn sự che khuất màn hình nếu trình duyệt của người dùng có khả năng?
Use Legacy (Vertical) Postbit Template: Dùng template Legacy (Cột đứng) Postbit
Nếu bạn thích giao diện postbit cũ, sử dụng hai cột dọc thay vì giao diện mới là dùng hai dòng ngang, bạn có thể chuyển về cách sử dụng đó bằng khóa chuyển này.
Hãy chú ý nếu bạn bật tùy chọn này và muốn tùy biến template, bạn nên sửa 'postbit_legacy' template thay vì sửa 'postbit'.
------------------------------***------------------------------
Censorship Options - Tùy chọn kiểm duyệt
Censorship Enabled: Bật chế độ kiểm duyệt
Bạn có thể chỉ định những từ được lọc trong diễn đàn. Những tù bạn chọn để lọc sẽ bị thay thế bằng những ký tự bạn chỉ định bên dưới. Mọi tiêu đề và nội dung bài viết đều bị ảnh hưởng.
Character to Replace Censored Words: Ký tự thay thế cho những từ bị lọc
Ký tự này sẽ được dùng để thay thế những từ bị kiểm duyệt. Ví dụ, nếu bạn lọc từ 'dog' và bạn đặt ký tự thay thế là dấu hoa thị thì bất kỳ từ nào có từ 'dog' trong nội dung sẽ bị thay thế bằng '***'.
Censored Words: Những từ bị lọc
Điền tất cả những từ mà bạn muốn lọc bên dưới. Không sử dụng dấu phẩy để phân cách những từ với nhau, hãy sử dụng dấu cách trống. Ví dụ, nhập "dog cat boy", thay cho nhập than "dog, cat, boy."
Nếu bạn nhập "dog", mọi từ có chứa chuỗi "dog" sẽ bị lọc (ví dụ, dogma sẽ xuất hiện là "***ma"). Để lọc chính xác hơn, bạn có thể yêu cầu chỉ lọc những từ chính xác. Bạn có thể làm điều đó bằng cách đặt từ bị lọc trong dấu ngoặc nhọn ví dụ như {dog}. Việc đặt "dog" trong dấu ngoặc nhọn sẽ vẫn giữ nguyên hiển thị từ 'dogma' nhưng từ 'dog' sẽ bị thay thế "***". Vì thế danh sách lọc có thể là: cat {dog} {barn} barn
Không sử dụng dấu ngoặc kép và chắc chắn là bạn đã sử dụng dấu ngoặc nhọn, không dùng dấu ngoặc đơn khi chỉ định những từ lọc chính xác.
Blank ASCII Character Stripper: Bỏ ký tự ASCII trống
Nếu tại đây có một số ký tự ASCII thô mà bạn muỗn gỡ bỏ khỏi Bài viết/ Tên sử dụng ..vv.., hãy nhập số ASCII của ký tự đó, phân biệt bằng dấu cách trống.
Chú ý rằng sự lược bỏ những ký tự ASCII thô với thiết lập này có thể tăng gấp đôi số byte của ngôn ngữ. Nếu bạn không chắc, hãy hủy bỏ nội dung của tùy chọn này.
------------------------------***------------------------------
Email Options - Tùy chọn Email
Enable Email features: Bật chức năng gửi email?
Bật những chức năng gửi email tới:
Báo cáo bài viết xấu
Liên kết 'Contact Us'
Email cho thành viên
Email trang này cho bạn bè
Thông báo bài viết mới cho thành viên
Bạn có thể tắt chức năng 'Gửi cho bạn' theo từng nhóm thành viên riêng lẻ tại khu vực Quyền hạn thành viên.
Allow Users to Email Other Members: Cho phép thành viên gửi email cho thành viên khác
Cho phép thành viên gửi email cho thành viên khác. Sử dụng tùy chọn bên dưới để xác định rõ email được gửi thế nào.
Use Secure Email Sending: Sử dụng gửi email an toàn
Nếu 'Cho phép thành viên gửi email cho thành viên khác' được đặt là 'Có', có nên hiển thị địa chỉ email của thành viên?
Nếu đặt là 'Có', thì ô online phải được điền để gửi email cho thành viên, vì thế sẽ ẩn địa chỉ email được gửi tới.
Chọn 'Không' có nghĩa rằng thành viên sẽ cung cấp địa chỉ email khi gửi email.
Email Flood Check: Kiểm tra tràn email
Chỉ định số giây giữa các lần gửi email mà người dùng có thể gửi.
Đặt là 0 để bỏ giới hạn.
------------------------------***------------------------------
User Registration Options: Tùy chọn Đăng ký thành viên
Allow New User Registrations: Cho phép thành viên mới đăng ký
Nếu bạn muốn ngăn cản mọi người tạm thời (hoặc vĩnh viễn) được đăng ký mới, bạn có thể tắt chức năng đăng ký. Bật kỳ ai muốn đăng ký sẽ được thông báo rằng bạn không chấp nhận đăng ký mới tại thời điểm đó.
Use COPPA Registration System: Dùng hệ thống đăng ký COPPA
Sử dụng hệ thống đăng ký COPPA. Cái này được chấp thuận theo luật COPPA và bắt buộc trẻ em dưới 13 tuổi phải được sự đồng ý của cha mẹ trước khi gửi bài.
Lần lượt có các thiết lập sau:
Tắt hệ thống đăng ký COPPA
Bật hệ thống đăng ký COPPA
Từ chối đăng ký cho những người dưới 13 tuổi
Moderate New Members: Xem xét thành viên mới
Cho phép bạn phê chuẩn thành viên trước khi họ được chính thức là thành viên đã đăng ký và được chấp nhận gửi bài.
Image Verification: Hình ảnh xác nhận
Nếu được bật, tùy chọn này sẽ hiển thị ảnh ngẫu nhiên cho thành viên mới lúc họ đăng ký. Thành viên sẽ phải ghi lại nội dung của những bức ảnh để xác nhận là sự đăng ký không phải do một hệ thống đăng ký tự động. Nếu bạn không thể thấy hình ảnh bên dưới thì thiết lập GD đã thiết lập sai hoặc chưa được bật. Kiểm tra tùy chọn GD tại "Thiết lập Server và tối ưu hoá tùy chọn"
Send Welcome Email: Gửi email chào mừng
Việc bật tùy chọn này sẽ gửi một email chào mừng tới thành viên mới.
Chú ý: Nếu bạn yêu cầu email phải được kiểm tra, email này sẽ được gửi sau khi người dùng kích hoạt tài khoản của họ. Nếu bạn xem xét thành viên mới, thành viên sẽ không nhận được email chào mừng.
Email Address to Notify About New Members: Địa chỉ email thông báo khi có thành viên mới
Địa chỉ email này sẽ nhận được một email thông báo khi có thành viên mới đăng ký. Bỏ trống tùy chọn này để tắt chức năng.
Allow Multiple Registrations Per User: Cho phép thành viên dùng nhiều tên sử dụng
Bình thường thì diễn đàn sẽ không cho thành viên đăng nhập với nhiều tên khác nhau bằng cách kiểm tra chuỗi cookie trên máy tính người sử dụng. Nếu có một cái tồn tại thì thành viên đó không thể đăng nhập với tên khác.
Chú ý: Tùy chọn này không cấm thành viên thoát khỏi tài khoản và đăng ký tài khoản mới.
Nếu bạn muốn cho phép thành viên của bạn có thể đăng nhập với nhiều tên thì hãy bật tùy chọn này.
Verify Email address in Registration: Kiểm tra địa chỉ email khi đăng ký
Nếu bạn thiết lập tùy chọn này là 'Có' thì thành viên mới sẽ không được cho phép gửi bài đến khi họ kích hoạt liên kết đã được gửi cho họ khi đăng ký.
Nếu tài khoản của thành viên chưa được kích hoạt bằng cách vào liên kết đó, thì họ vẫn còn trong nhóm dùng 'Thành viên đang chờ kích hoạt'.
Require Unique Email Addresses: Yêu cầu một email duy nhất
Tùy chọn mặc định yêu cầu một địa chỉ email duy nhất cho mỗi thành viên đã đăng ký. Điều đó có nghĩa là hai thành viên không thể có cùng email. Bạn có thể tắt chức năng này bằng cách thiết lập tùy chọn này là 'Không'.
Minimum Username Length: Độ dài tối thiểu của tên sử dụng
Nhập vào số ký tự tối thiểu hợp lệ của tên sử dụng.
Maximum Username Length: Độ dài tối đa của tên sử dụng
Nhập vào số ký tự tối đa hợp lệ của tên sử dụng.
Illegal User Names: Tên không được chấp nhận
Nhập những tên mà bạn không muốn mọi người có khả năng đăng ký sử dụng.
Bất kỳ tên nào có trong danh sách mà thành viên muốn dùng đều sẽ nhận được thông báo lỗi. Ví dụ, nếu bạn cấm dùng tên John, thì tên Johnathan sẽ không được chấp nhận.
Phân biệt mỗi tên bằng dấu cách trống.
User Referrer: Tham khảo thành viên
Nếu bạn bật Hệ thống tham khảo thành viên, thì người dùng vào trang của bạn mà thông qua liên kết có chứa 'referrerid=XXX' sẽ tự động thêm điểm tham khảo cho người có số referrerid đó khi thành viên đăng ký (số XXX là userid của người tham khảo).
Default Registration Options: Tùy chọn mặc định khi đăng ký
Thành viên mới sẽ có tùy chọn mặc định sau khi đăng ký.
Lần lượt như sau:
Nhận email của Admin
Chế độ ẩn
Hiển thị Email
Nhận tin nhắn
Gửi email thông báo khi nhận được tin nhắn
Hiện pop-up thông báo khi nhận được tin nhắn mới
Cho phép download vCard
Hiển thị chữ ký
Hiển thị Avatars
Hiển thị ảnh
Hiển thị Danh tiếng
Chế độ tự động theo dõi chủ đề
Không theo dõi
Theo dõi nhưng không thông báo
Thông báo ngay qua email
Thông báo email hàng ngày
Thông báo email hàng tuần
Giao diện soạn thảo văn bản
Không hiện Toolbar soạn thảo
Hiện thanh công cụ soạn thảo tiêu chuẩn
Hiện thanh công cụ soạn thảo (WYSIWYG)
Chế độ hiển thị chủ đề
Bình thường - Cũ nhất trước tiên
Bình thường - Mới nhất trước tiên
Dạng cây Hybrid
Yêu cầu ngày sinh
------------------------------***------------------------------
User Profile Options - Tùy chọn Hồ sơ thành viên
User Title Maximum Characters: Tối đa ký tự cho danh hiệu riêng
Đây là con số ký tự tối đa cho danh hiệu riêng.
Censored Words for Usertitle: Những từ bị lọc tại danh hiệu thành viên
Nhập tất cả các từ mà bạn muốn lọc trong ô bên dưới. Không sử dụng dấu phẩy để phân cách các từ với nhau mà sử dụng dấu cách trống. Ví dụ, nhập "dog cat boy", thay vì nhập "dog, cat, boy."
Nếu bạn nhập "dog", mọi từ có chứa chuỗi "dog" sẽ bị lọc (ví dụ, dogma sẽ xuất hiện là "***ma"). Để lọc chính xác hơn, bạn có thể yêu cầu chỉ lọc những từ chính xác. Bạn có thể làm điều đó bằng cách đặt từ bị lọc trong dấu ngoặc nhọn ví dụ như {dog}. Việc đặt "dog" trong dấu ngoặc nhọn sẽ vẫn giữ nguyên hiển thị từ 'dogma' nhưng từ 'dog' sẽ bị thay thế "***". Vì thế danh sách lọc có thể là: cat {dog} {barn} barn
Không sử dụng dấu ngoặc kép và chắc chắn là bạn đã sử dụng dấu ngoặc nhọn, không dùng dấu ngoặc đơn khi chỉ định những từ lọc chính xác.
Exempt Moderators From Censor: Không lọc từ cho Mod
Bạn có muốn bỏ qua lọc từ cho Mod không? Bạn sẽ cần đặt tùy chọn này là 'Có' nếu bạn lọc mọi thứ trong phần danh hiệu của Mod giống như 'moderator' là theo danh hiệu mặc định và sẽ được lọc.
Allow Signatures: Cho phép chữ ký
Cho phép thành viên có chữ ký (đoạn văn nhỏ xuất hiện bên dưới mỗi bài viết).
Maximum Length of Signature: Độ dài tối đa của chữ ký
Số ký tự tối đa mà người dùng có thể dùng trong chữ ký.
Allow vB Code in Signatures: Cho phép vB Code trong chữ ký
Cho phép thành viên thêm vB Code vào chữ ký? (Giống như , [i] vv...)
Allow Smilies in Signatures: Cho phép Smilies trong chữ ký
Cho phép thành viên thêm smilies trong chữ ký?
Allow [IMG] Code in Signatures: Cho phép dùng thẻ [IMG] trong chữ ký
Cho phép thành viên sử dụng thẻ [IMG] trong chữ ký?
Allow HTML in Signatures: Cho phép HTML trong chữ ký
Cho phép thành viên dùng HTML code thô trong chữ ký?
(Để an toàn tôi khuyến cáo nên tắt.)
Allow Users to 'Ignore' Moderators: Cho phép thành viên 'Ignore' quản trị viên
Cho phép thành viên thêm Mod và Admin vào danh sách Ignore của họ?
------------------------------***------------------------------
User Picture Options - Tùy chọn Ảnh thành viên
Avatars Enabled: Bật Avatars
Dùng tùy chọn này để Bật/Tắt chức năng dùng avatars.
Avatars là hình ảnh nhỏ mà thành viên có thể chọn và được hiển thị dưới tên sử dụng.
Avatar Display Width: Độ rộng Avatar
Bao nhiêu cột avatars mà bạn muốn hiển thị cho thành viên khi họ chọn những Avatar có sẵn?
Avatars Per-Page: Avatars mỗi trang
Bao nhiêu avatars mà bạn muốn hiện trên mỗi trang 'Thay đổi Avatar' trong phần thông tin cá nhân?
Profile Pictures Enabled: Bật ảnh cá nhân
Dùng thiết lập này để Bật/Tắt toàn bộ việc sử dụng ảnh cá nhân.
Ảnh cá nhân là những ảnh nhỏ (mặc dù thường lớn hơn avatars) mà thành viên có thể upload lên trang cá nhân.
------------------------------***------------------------------
User Reputation Options - Tùy chọn Danh tiếng thành viên
Enable User Reputation system: Bật chức năng danh tiếng thành viên
Bật/Tắt chức năng danh tiếng thành viên.
Default Reputation: Danh tiếng mặc định
Mức danh tiếng nào mà người dùng mới nhận được khi đăng ký? Hãy chắc rằng bạn phải có mức danh tiếng ngang bằng hoặc nhỏ hơn giá trị này.
Reputation Undefined: Danh tiếng không xác định
Nếu bạn có một thành viên nào đó có mức danh tiếng vượt quá mức độ tiêu cực thấp nhất, thì cụm từ này sẽ được dùng cho họ. Nếu bạn không muốn sử dụng cụm từ này, hãy chắc rằng mức độ tiêu cực đó phải lớn hơn điểm (tiêu cực) lớn nhất mà thành viên có.
Number of Reputation Ratings to Display: Số đánh giá được hiển thị
Điều chỉnh có bao nhiêu sự đánh giá được hiển thị trong bảng điều khiển của thành viên.
Administrator's Reputation Power: Thiết lập danh tiếng
Bao nhiêu điểm thưởng mà Admin trao hoặc tặng cho cùng với mỗi lần nhấn?
Đặt là 0 để Admin theo điều lệ chung cho mọi người.
Register Date Factor: Nhân tố ngày đăng ký
Theo mỗi X ngày, mức danh tiếng của thành viên sẽ tăng lên.
Post Count Factor: Số bài viết
Theo mỗi X số bài viết, thành viên sẽ nhận thêm một mức danh tiếng.
Reputation Point Factor: Quản lý điểm thưởng
Theo mỗi X điểm danh tiếng, mức danh tiếng của thành viên sẽ tăng lên 1.
Minimum Post Count: Số bài viết tối thiểu
Số bài viết là bao nhiêu mà thành viên phải có trước khi mức danh tiếng được tăng lên một mức?
Minimum Reputation Count: Số điểm thưởng tối thiểu
Điểm thưởng là bao nhiêu mà thành viên phải có trước khi mức danh tiếng nâng lên một mức?
Daily Reputation Clicks Limit: Giới hạn trao điểm thưởng hàng ngày
Số lần tối đa trao điểm thưởng mà thành viên có thể trao trong thời hạn 24 giờ là bao nhiêu? Admin được miễn trong tùy chọn này.
Reputation User Spread: Giới hạn danh tiếng
Bạn phải trao danh tiếng cho bao nhiêu người khác nhau trước khi bạn có thể lại trao danh tiếng cho ai đó một lần nữa? Admin được miễn giới hạn này.
------------------------------***------------------------------
User Notes Options - Tùy chọn Ghi chú thành viên
Allow vB Code in User Notes: Cho phép vB Code trong ghi chú thành viên
[b]Cho phép vB Code được dùng trong ghi chú thành viên? (Như là , [i] ..vv..)
Allow Smilies in User Notes: Cho phép Smilies trong ghi chú thành viên
Cho phép smilies được dùng trong ghi chú thành viên?
Allow [IMG] Code in User Notes: Cho phép [IMG] trong ghi chú thành viên
Cho phép [IMG] được dùng trong ghi chú thành viên?
Allow HTML in User Notes: Cho phép HTML tại ghi chú thành viên
Cho phép mã HTML thô được dùng trong ghi chú thành viên?
(Khuyên cáo không nên dùng.)
------------------------------***------------------------------
User Listing & Profile Viewing - Khung nhìn Danh sách thành viên & Hồ sơ
Members List Enabled: Bật danh sách thành viên
Bật danh sách thành viên? Cái này cho phép thành viên xem mọi thành viên những ai thuộc về những nhóm mà bật "Khả năng xem trên Danh sách".
Minimum Posts: Số bài viết tối thiểu
Bạn có thể chỉ rõ số bài viết tối thiểu mà thành viên phải có trước khi được hiển thị trên danh sách thành viên.
Member List Field Options: Tùy chọn hiển thị thông tin
Ô thông tin cá nhân nào sẽ được hiển thị trên danh sách thành viên?
Trang chủ
Tìm kiếm
Ngày tham gia
Số bài viết
Danh hiệu thành viên
Lần vào trước
Danh tiếng
Avatar
Ảnh cá nhân
Sinh nhật
Tuổi
Email / Tin nhắn
Ô tùy chọn
Biểu tượng tin
Members Per Page: Thành viên mỗi trang
Số bản ghi trên mỗi trang sẽ được hiện mặc định trên danh sách thành viên trước khi danh sách kết quả bị chia làm nhiều trang.
Allow Advanced Searches: Cho phép tìm kiếm nâng cao
Cho phép sử dụng công cụ Tìm kiếm nâng cao tại danh sách thành viên.
Show Last Post on Profile Page: Hiện bài viết cuối trên trang cá nhân
Hiện bài viết cuối trên trang thông tin cá nhân có thể làm bảng quét lớn hơn ảnh hưởng đến kích thước cố định của bảng. Cái này có thể làm tăng thời gian tải trên diễn đàn. Tùy chọn này chỉ nên bật trên những diễn đàn nhỏ.
------------------------------***------------------------------
User Banning Options - Tùy chọn Cấm thành viên
Enable Banning Options: Bật tùy chọn cấm
Việc cấm cho phép bạn chặn những địa chỉ IP và địa chỉ email để đăng ký hoặc gửi bài trên diễn đàn.
Banned IP Addresses: Địa chỉ IP bị cấm
Danh sách IP cấm: Bạn có thể cấm bất kỳ địa chỉ IP nào không được đăng ký hoặc gửi bài. Kiểu số IP đầy đủ (giống như 243.21.31.7), hoặc dùng một phần của số IP (giống như 243.21.31).
Diễn đàn sẽ tự động đối chiếu mỗi số IP mà bạn nhập. Theo đó, nếu bạn nhập một phần IP là 243.21.31, thì ai đó cố đăng ký mà người đó có số IP là 243.21.31.5 sẽ không có khả năng đăng ký. Tương tự, nếu bạn cấm địa chỉ IP là 243.21, thì ai đó có số IP 243.21.3.44 muốn đăng ký cũng không thể. Vì thế hãy cẩn thận khi thêm IP vào danh sách cấm.
Cũng giống như danh sách cấm email, thêm dấu cách trống giữa các số IP. Những ai có số IP phù hợp với số IP có trong danh sách sẽ không thể đăng ký hoặc gửi bài.
Banned Email Addresses: Địa chỉ email đã cấm
Danh sách địa chỉ email cấm: Bạn có thể cấm bất kỳ địa chỉ email nào không được đăng ký hoặc gửi bài. Nhập toàn bộ địa chỉ email (user@example.com), hoặc sử dụng một phần của địa chỉ (giống như @example.com).
Nếu địa chỉ email của một thành viên cố đăng ký hoặc thay đổi email mà có trong danh sách bị cấm sẽ nhận được thông báo không đủ quyền hạn. Ví dụ, nếu bạn cấm 'example.com' thì thành viên sử dụng 'someone@example.com' sẽ bị từ chối.
Nhập một dấu cách trống giữa mỗi địa chỉ hoặc mỗi phần địa chỉ email.
Allow User to Keep Banned Email Addresses: Cho phép thành viên giữ địa chỉ email đã bị cấm
Nếu bạn cấm một địa chỉ email mà thành viên đã dùng địa chỉ đó thì sẽ có lỗi xảy ra. Sử dụng tùy chọn này bạn có thể chỉ định thành viên có thể nhập địa chỉ email mới trong thông tin của họ hay không khi họ muốn thay đổi địa chỉ email hoặc là thành viên có thể giữ địa chỉ email mà bạn đã cấm.
Tachy Goes to Coventry
Thiết lập này cho phép bạn thêm một hoặc nhiều thành viên vào 'Danh sách Ignore' của thành viên khác Tuy nhiên, những thành viên có trong danh sách này vẫn có thể thấy bài viết hoặc chủ đề của họ...
Nhập số userid vào danh sách, phân biệt bởi dấu cách trống (ví dụ: 4 12 68 102).
BB Code Settings - Thiết lập BB Code
Enabled Built-in BB Codes: Bật BB Codes
Thiết lập này cho phép bạn bật hoặc tắt tất cả mọi bbcode.
Việc tắt bbcode sẽ không cho nó làm việc ở mọi nơi trong diễn đàn, bao gồm chữ ký, tin nhắn, ghi chú thành viên vv...
Maximum [code] Lines: Dòng [code] tối đa
Khi thành viên sử dụng mã [code], [php] hoặc [html] trong bài viết, hệ thống sẽ xuất hiện một hộp thoại cái mà cho phép họ nhập văn bản vào.
Giá trị điều khiển này là số dòng mà hộp thoại ngừng cao thêm và chèn thanh cuộn vào.
------------------------------***------------------------------
Message Posting and Editing Options - Tùy chọn Soạn thảo và Gửi bài viết
Quick Reply Enabled: Bật trả lời nhanh
Nếu bạn bật Trả lời nhanh, hộp trả lời sẽ xuất hiện trên trang showthread.php cho phép thành viên trả lời chủ đề hiện thời mà không cần phải tải đầy đủ trang newreply.php.
Nếu Trả lời nhanh được bật, người dùng vẫn có tùy chọn nhấn vào nút trả lời để tới phần newreply.php.
Việc bật WYSIWYG toolbar cho Trả lời nhanh có thể làm chậm hiển thị chủ đề.
Lần lượt các thiết lập
Không
Có - Không hiện Toolbar soạn thảo
Có - Hiện thanh công cụ soạn thảo tiêu chuẩn
Có - Hiện thanh công cụ soạn thảo (WYSIWYG)
Require Click for Quick Reply: Yêu cầu nhấn vào Trả lời nhanh
Nếu bạn đặt tùy chọn là 'Không' người dùng sẽ không cần phải nhấn vào biểu tượng Trả lời nhanh để nhập nội dung cho phần trả lời nhanh.
Tuy nhiên, bất lợi của nó khi xem ở chế độ Dạng cây và Pha trộn, hệ thống sẽ không biết bài viết nào thành viên muốn trả lời, vì thế khi xem ở chế độ dạng cây sẽ vô tác dụng.
Đặt tùy chọn này là '0' là quyết định của bạn.
Minimum Characters Per Post: Số ký tự tối thiểu mỗi bài viết
Nếu giá trị này lớn hơn 0, thành viên phải nhập vào ít nhất số ký tự đó trong mỗi bài viết.
Chú ý: Thiết lập là 0 sẽ tắt hoàn toàn chế độ kiểm số ký tự tối thiểu mỗi bài viết. Người dùng phải luôn nhập vào ít nhất 1 ký tự.
Ignore Words in [quote] Tags For Min Chars Check: Từ chối những từ trong thẻ [quote] để kiểm tra độ dài bài viết
Thiết lập tùy chọn này là 'Có' sẽ khiến hệ thống không đếm từ trong thẻ [quote] để kiểm từ trong bài viết.
Chức năng chính của cái này là ngăn chặn thành viên gửi bài với có lời trích dẫn khổng lồ với một vài từ ngắn ngủi của họ.
Automatically Quote Post / Thread Title: Tự động trích tiêu đề Bài viết / Chủ đề
Thiết lập nó là 'Có' sẽ tự đọng điền ô tiêu đề của bài viết mới với tên của chủ đề hoặc bài viết gốc, tiền tố là 'Re: '.
Người dùng vẫn có thể dùng tiêu đề của riêng họ.
Maximum Characters Per Post: Số ký tự tối đa mỗi bài viết
Những bài viết có số ký tự nhiều hơn giá trị chỉ định tại đây sẽ bị loại bỏ cùng với thông báo cho người dùng rút ngắn bài viết của họ.
Đặt giá trị là 0 để tắt chức năng này.
Maximum Images Per Post/Signature: Số ảnh tối đa cho Bài viết/Chữ ký
Khi bài viết mới được gửi đi hoặc sửa chữ ký diễn đàn sẽ kiểm tra ảnh và smilies trong đoạn văn và sẽ loại bỏ nếu con số hình ảnh lớn hơn giá trị nhập ở đây.
Đặt là 0 để tắt chức năng này.
Prevent 'SHOUTING': Ngăn chặn 'VIẾT HOA'
Ngăn cản thành viên 'viết toàn chữ hoa' trong Tiêu đề/Nội dung chủ đề bằng cách thay đổi tất cả các ký tự HOA thành những ký tự bình thường chỉ bỏ qua duy nhất một chữ cái đầu tiên của một vài từ.
Tắt tùy chọn này cho một vài diễn đàn quốc tế với kiểu đặt ký tự khác, nếu cái này có gây ra vấn đề.
Allow Dynamic URL for [IMG] Tags: Cho phép URL động trong thẻ [IMG]
Với tùy chọn này đặt là 'Không', thẻ [IMG] sẽ không được hiển thị nếu đường dẫn tới ảnh có chứa ký tự động giống như ? và &. Cái này chỉ dùng ngăn cản những thẻ [IMG] hiểm độc.
Minimum Time Between Posts: Thời gian tối thiểu giữa mỗi bài viết
Bạn có thể ngăn chặn thành viên không thể làm tràn bài viết bằng cách kích hoạt chức năng này.
Khi bật chức năng chống Flood, bạn sẽ không cho phép thành viên gửi bài viết tiếp theo trong khi chưa hết thời hạn flood. Nói cách khác, nếu bạn đặt thời gian chống flood là 30 giây, thì thành viên sẽ không thể gửi bài trong vòng 30 giây từ khi gửi bài cuối.
Admin và Mod được miễn kiểm tra flood.
Khuyến cáo: 30 giây. Chỉ nhập số giây. Nhập 0 để tắt chức năng này.
Time Limit on Editing of Thread Title: Giới hạn thời gian sửa tiêu đề chủ đề
Chỉ định giới hạn thời gian (tính theo phút) mà tác giả chủ đề có thể sửa tiêu đề của chủ đề đó.
Time Limit on Adding a Poll to a Thread: Giới hạn thời gian để thêm thăm dò vào chủ đề
Chỉ định giới hạn thời gian (tính theo phút) trong phạm vi chủ đề có thể thêm thăm dò vào nó.
Time Limit on Editing of Posts: Giới hạn thời gian sửa bài viết
Giới hạn thời gian (tính theo phút) để sửa nội dung bài viết. Sau giới hạn thời gian này chỉ có Mod mới có thể sửa hoặc xóa bài viết. 1 ngày được tính là 1440 phút.
Đặt giá trị là 0 để bỏ giới hạn sửa bài.
Time to Wait Before Starting to Display 'Edited by...': Thời gian chờ trước khi bắt đầu hiển thị 'Được sửa bởi...'
Giới hạn thời gian (tính theo phút) cho phép thành viên sửa bài viết mà không xuất hiện thông báo [Được sửa bởi xxx] tại cuối những bài viết đã được sửa.
Log IP Addresses: Ghi lại địa chỉ IP
Vì lý do bảo mật, có thể bạn muốn hiển thị địa chỉ IP của người gửi bài viết.
Các thiết lập như sau
Không ghi lại IP
Hiển thị, nhưng yêu cầu Admin hoặc Mod
Hiển thị công cộng
------------------------------***------------------------------
Message Posting Interface Options - Tùy chọn giao diện gửi bài
Enable Clickable Message Formatting Controls: Bật khả năng định dạng bài viết
Cái này là khóa chuyển chung cho phép bạn tắt hoàn toàn toolbar định dạng văn bản và sử dụng smilies trong bài viết.
Các thiết lập:
Tắt điều khiển
Bật điều khiển tiêu chuẩn
Bật điều khiển Tiêu chuẩn & WYSIWYG Controls
Show Smiliebox to WYSIWYG Users: Hiện hộp smilies cho chế độ WYSIWYG?
Theo mặc định, khả năng mở hộp smilies chỉ được hiện trong trình soạn thảo 'Chế độ chuẩn', khi người dùng sử dụng chế độ 'Nâng cao' (WYSIWYG ) sẽ thấy menu popup smilie trên thanh toolbar của họ.
Nếu bạn muốn những người dùng hệ soạn thảo WYSIWYG có khả năng mở hộp smilies trong phần thêm vào tại menu popup smilie, hãy đặt thiết lập này là 'Có'.
Smiliebox Total Smilies: Tổng số smilies trong hộp smilies
Bao nhiêu smilies được hiển thị trong hộp smilies trước khi người dùng nhấn vào liên kết tới bảng smilies đầy đủ?
Đặt nó là 0 nếu bạn muốn ẩn liên kết hộp smilies đầy đủ.
Smiliebox Smilies Per Row: Số smilies mỗi dòng trong hộp
Nếu hộp smilies được bật, thì bao nhiêu smilies được hiện mỗi dòng trong hộp?
WYSIWYG Smilie Menu Total Smilies: Tổng số smilies trong hộp smilies trong chế độ WYSIWYG
Sử dụng tùy chọn này để đặt số smilies sẽ xuất hiện trong menu popup trong chế độ WYSIWYG trước khi hiện liên kết 'Hiện tất cả smilies'.
Đặt thiết lập này là 0 nếu bạn muốn ẩn hoàn toàn menu popup smilie.
Show Windows System Color Picker to WYSIWYG Users: Hiện hệ chọn màu Windows cho người dùng WYSIWYG?
Bạn có thể kéo dài chức năng của hộp chọn màu được hiện cho người dùng trong chế độ soạn thảo WYSIWYG dùng trong Internet Explorer bằng cách cho phép sử dụng hệ chọn màu Windows khi họ nhấn vào 'More Colors'.
Tuy nhiên, điều khiển này sử dụng ActiveX, và có thể hiện thông báo popups cảnh báo an toàn cho một vài người dùng có thiết lập bảo mật nghiêm ngặt, có thể rất khó chịu cho người dùng! Nếu bạn không chắc về nó, hãy để trống cái này.
------------------------------***------------------------------
Quick Reply Enabled: Bật trả lời nhanh
Nếu bạn bật Trả lời nhanh, hộp trả lời sẽ xuất hiện trên trang showthread.php cho phép thành viên trả lời chủ đề hiện thời mà không cần phải tải đầy đủ trang newreply.php.
Nếu Trả lời nhanh được bật, người dùng vẫn có tùy chọn nhấn vào nút trả lời để tới phần newreply.php.
Việc bật WYSIWYG toolbar cho Trả lời nhanh có thể làm chậm hiển thị chủ đề.
Lần lượt các thiết lập
Không
Có - Không hiện Toolbar soạn thảo
Có - Hiện thanh công cụ soạn thảo tiêu chuẩn
Có - Hiện thanh công cụ soạn thảo (WYSIWYG)
Require Click for Quick Reply: Yêu cầu nhấn vào Trả lời nhanh
Nếu bạn đặt tùy chọn là 'Không' người dùng sẽ không cần phải nhấn vào biểu tượng Trả lời nhanh để nhập nội dung cho phần trả lời nhanh.
Tuy nhiên, bất lợi của nó khi xem ở chế độ Dạng cây và Pha trộn, hệ thống sẽ không biết bài viết nào thành viên muốn trả lời, vì thế khi xem ở chế độ dạng cây sẽ vô tác dụng.
Đặt tùy chọn này là '0' là quyết định của bạn.
Minimum Characters Per Post: Số ký tự tối thiểu mỗi bài viết
Nếu giá trị này lớn hơn 0, thành viên phải nhập vào ít nhất số ký tự đó trong mỗi bài viết.
Chú ý: Thiết lập là 0 sẽ tắt hoàn toàn chế độ kiểm số ký tự tối thiểu mỗi bài viết. Người dùng phải luôn nhập vào ít nhất 1 ký tự.
Ignore Words in [quote] Tags For Min Chars Check: Từ chối những từ trong thẻ [quote] để kiểm tra độ dài bài viết
Thiết lập tùy chọn này là 'Có' sẽ khiến hệ thống không đếm từ trong thẻ [quote] để kiểm từ trong bài viết.
Chức năng chính của cái này là ngăn chặn thành viên gửi bài với có lời trích dẫn khổng lồ với một vài từ ngắn ngủi của họ.
Automatically Quote Post / Thread Title: Tự động trích tiêu đề Bài viết / Chủ đề
Thiết lập nó là 'Có' sẽ tự đọng điền ô tiêu đề của bài viết mới với tên của chủ đề hoặc bài viết gốc, tiền tố là 'Re: '.
Người dùng vẫn có thể dùng tiêu đề của riêng họ.
Maximum Characters Per Post: Số ký tự tối đa mỗi bài viết
Những bài viết có số ký tự nhiều hơn giá trị chỉ định tại đây sẽ bị loại bỏ cùng với thông báo cho người dùng rút ngắn bài viết của họ.
Đặt giá trị là 0 để tắt chức năng này.
Maximum Images Per Post/Signature: Số ảnh tối đa cho Bài viết/Chữ ký
Khi bài viết mới được gửi đi hoặc sửa chữ ký diễn đàn sẽ kiểm tra ảnh và smilies trong đoạn văn và sẽ loại bỏ nếu con số hình ảnh lớn hơn giá trị nhập ở đây.
Đặt là 0 để tắt chức năng này.
Prevent 'SHOUTING': Ngăn chặn 'VIẾT HOA'
Ngăn cản thành viên 'viết toàn chữ hoa' trong Tiêu đề/Nội dung chủ đề bằng cách thay đổi tất cả các ký tự HOA thành những ký tự bình thường chỉ bỏ qua duy nhất một chữ cái đầu tiên của một vài từ.
Tắt tùy chọn này cho một vài diễn đàn quốc tế với kiểu đặt ký tự khác, nếu cái này có gây ra vấn đề.
Allow Dynamic URL for [IMG] Tags: Cho phép URL động trong thẻ [IMG]
Với tùy chọn này đặt là 'Không', thẻ [IMG] sẽ không được hiển thị nếu đường dẫn tới ảnh có chứa ký tự động giống như ? và &. Cái này chỉ dùng ngăn cản những thẻ [IMG] hiểm độc.
Minimum Time Between Posts: Thời gian tối thiểu giữa mỗi bài viết
Bạn có thể ngăn chặn thành viên không thể làm tràn bài viết bằng cách kích hoạt chức năng này.
Khi bật chức năng chống Flood, bạn sẽ không cho phép thành viên gửi bài viết tiếp theo trong khi chưa hết thời hạn flood. Nói cách khác, nếu bạn đặt thời gian chống flood là 30 giây, thì thành viên sẽ không thể gửi bài trong vòng 30 giây từ khi gửi bài cuối.
Admin và Mod được miễn kiểm tra flood.
Khuyến cáo: 30 giây. Chỉ nhập số giây. Nhập 0 để tắt chức năng này.
Time Limit on Editing of Thread Title: Giới hạn thời gian sửa tiêu đề chủ đề
Chỉ định giới hạn thời gian (tính theo phút) mà tác giả chủ đề có thể sửa tiêu đề của chủ đề đó.
Time Limit on Adding a Poll to a Thread: Giới hạn thời gian để thêm thăm dò vào chủ đề
Chỉ định giới hạn thời gian (tính theo phút) trong phạm vi chủ đề có thể thêm thăm dò vào nó.
Time Limit on Editing of Posts: Giới hạn thời gian sửa bài viết
Giới hạn thời gian (tính theo phút) để sửa nội dung bài viết. Sau giới hạn thời gian này chỉ có Mod mới có thể sửa hoặc xóa bài viết. 1 ngày được tính là 1440 phút.
Đặt giá trị là 0 để bỏ giới hạn sửa bài.
Time to Wait Before Starting to Display 'Edited by...': Thời gian chờ trước khi bắt đầu hiển thị 'Được sửa bởi...'
Giới hạn thời gian (tính theo phút) cho phép thành viên sửa bài viết mà không xuất hiện thông báo [Được sửa bởi xxx] tại cuối những bài viết đã được sửa.
Log IP Addresses: Ghi lại địa chỉ IP
Vì lý do bảo mật, có thể bạn muốn hiển thị địa chỉ IP của người gửi bài viết.
Các thiết lập như sau
Không ghi lại IP
Hiển thị, nhưng yêu cầu Admin hoặc Mod
Hiển thị công cộng
------------------------------***------------------------------
Message Posting Interface Options - Tùy chọn giao diện gửi bài
Enable Clickable Message Formatting Controls: Bật khả năng định dạng bài viết
Cái này là khóa chuyển chung cho phép bạn tắt hoàn toàn toolbar định dạng văn bản và sử dụng smilies trong bài viết.
Các thiết lập:
Tắt điều khiển
Bật điều khiển tiêu chuẩn
Bật điều khiển Tiêu chuẩn & WYSIWYG Controls
Show Smiliebox to WYSIWYG Users: Hiện hộp smilies cho chế độ WYSIWYG?
Theo mặc định, khả năng mở hộp smilies chỉ được hiện trong trình soạn thảo 'Chế độ chuẩn', khi người dùng sử dụng chế độ 'Nâng cao' (WYSIWYG ) sẽ thấy menu popup smilie trên thanh toolbar của họ.
Nếu bạn muốn những người dùng hệ soạn thảo WYSIWYG có khả năng mở hộp smilies trong phần thêm vào tại menu popup smilie, hãy đặt thiết lập này là 'Có'.
Smiliebox Total Smilies: Tổng số smilies trong hộp smilies
Bao nhiêu smilies được hiển thị trong hộp smilies trước khi người dùng nhấn vào liên kết tới bảng smilies đầy đủ?
Đặt nó là 0 nếu bạn muốn ẩn liên kết hộp smilies đầy đủ.
Smiliebox Smilies Per Row: Số smilies mỗi dòng trong hộp
Nếu hộp smilies được bật, thì bao nhiêu smilies được hiện mỗi dòng trong hộp?
WYSIWYG Smilie Menu Total Smilies: Tổng số smilies trong hộp smilies trong chế độ WYSIWYG
Sử dụng tùy chọn này để đặt số smilies sẽ xuất hiện trong menu popup trong chế độ WYSIWYG trước khi hiện liên kết 'Hiện tất cả smilies'.
Đặt thiết lập này là 0 nếu bạn muốn ẩn hoàn toàn menu popup smilie.
Show Windows System Color Picker to WYSIWYG Users: Hiện hệ chọn màu Windows cho người dùng WYSIWYG?
Bạn có thể kéo dài chức năng của hộp chọn màu được hiện cho người dùng trong chế độ soạn thảo WYSIWYG dùng trong Internet Explorer bằng cách cho phép sử dụng hệ chọn màu Windows khi họ nhấn vào 'More Colors'.
Tuy nhiên, điều khiển này sử dụng ActiveX, và có thể hiện thông báo popups cảnh báo an toàn cho một vài người dùng có thiết lập bảo mật nghiêm ngặt, có thể rất khó chịu cho người dùng! Nếu bạn không chắc về nó, hãy để trống cái này.
------------------------------***------------------------------
Message Attachment Options - Tùy chọn đính kèm bài viết
Limit Space Taken Up By Attachments (Total): Dung lượng đĩa cứng dành cho đính kèm (Tổng số)
Sử dụng tùy chọn này để đặt giới hạn cho tổng số dung lượng của tất cả mọi đính kèm có thể chiếm chỗ trên đĩa cứng.
Đặt tùy chọn là 0 để không giới hạn dung lượng sử dụng.
Attachments Per Post: Đính kèm mỗi bài viết
Số file có thể đính kèm trong một bài viết. Đặt là '0' để bỏ giới hạn.
Attachment Inputs: Nhập đính kèm
Tùy chọn này đặt bao nhiêu đính kèm vào trong hộp nhập được hiển thị trên trang Upload.
Allow Deletion of Attachments Beyond Edit Time Limit: Cho phép xóa đính kèm khi vượt quá thời hạn sửa bài
Cho phép thành viên xóa đính kèm, ngay cả khi đã quá thời hạn sửa bài viết? Nếu bạn bật giới hạn đính kèm thì bạn sẽ cần bật tùy chọn này để cho phép thành viên xóa đính kèm. Thành viên vẫn cần phải có quyền hạn để sửa bài viết trong diễn đàn mà cái này được áp dụng.
Allow Deletion of Attachments in Closed Threads: Cho phép xóa đính kèm trong chủ đề đã khóa
Cho phép thành viên xóa đính kèm trong chủ đề đã khóa? Nếu bạn giới hạn về đính kèm bật chức năng này có thể cần thiết để cho phép thành viên xóa đính kèm. Thành viên vẫn cần phải có quyền hạn sửa bài viết trong diễn đàn được áp dụng thiết lập này. Nếu tùy chọn trên được đặt là 'Không' thì tùy chọn này chỉ có tác dụng trong thiết lập thời hạn sửa bài.
Allow Duplicate Attached Images: Cho phép bản sao ảnh đính kèm
Thiết lập này chỉ kiểm tra đính kèm được gửi bởi thành viên đã gửi bài viết.
View Attached Images Inline: Xem ảnh đã đính kèm
Nếu thumbnails được bật, thì bất kỳ ảnh nào không có thumbnail sẽ được thay thế bằng liên kết.
Đặt thiết lập là 'Không' nếu bạn muốn giảm thiểu bandwidth hoặc tài nguyên hệ thống.
Enable Thumbnails: Bật Thumbnails
Nếu phiên bản PHP của bạn có hỗ trợ chức năng hình ảnh, bạn có thể bật chức năng tạo thumbnails cho hình ảnh. JPG và PNG thông thường được hỗ trợ và bạn có thể có được sự hỗ trợ cho GIF nếu bạn có phiên bản PHP mới hơn. Bạn cần phải đến Nhập & Duy trì -> Cập nhật số đếm -> Dựng lại Thumbnails đính kèm sau khi thay đổi thiết lập này. Sau khi thay đổi tùy chọn nếu bạn nhìn thấy hình ảnh bên dưới thì hệ thống đã làm việc. Chú ý, cái này yêu cầu GD 2+.
Thumbnail Size: Kích cỡ Thumbnail
Độ rộng và chiều cao tối đa mà thumbnail có thể có. Ảnh sẽ được điều chỉnh cân đối vì thế không đặt thiết lập này quá cao. Nếu bạn thay đổi thiết lập này, bạn cần phải đến Nhập & Duy trì -> Cập nhật số đếm -> Dựng lại Thumbnails đính kèm.
Thumbnails Per Row: Thumbnails mỗi dòng
Bao nhiêu thumbnails mà bạn muốn hiển thị mỗi dòng trong bài viết của thành viên, giả sử bạn có nhiều hơn một đính kèm trong bài viết?
Generate PNG Thumbnails: Tạo PNG Thumbnails
Trên một vài hệ thống, việc tạo PNG thumbnails sẽ không thành công vì không phù hợp với thư viện.
Cái này chỉ có tác dụng nếu thumbnails được bật.
------------------------------***------------------------------
Poll and Thread Rating Options - Tùy chọn Thăm dò và Đánh giá chủ đề
Maximum Poll Options: Tối đa tuỳ chọn thăm dò
Con số tối đa của tùy chọn mà người dùng có thể chọn trong thăm dò ý kiến.
Đặt tùy chọn là 0 để có bất kỳ số tùy chọn nào.
Poll Option Length: Độ dài tuỳ chọn thăm dò
Độ dài tối đa của tùy chọn thăm dò
Update Thread Last Post on Poll Vote: Cập nhật bài cuối chủ đề theo phiếu bầu
Nếu bạn đặt thiết lập là 'Có' thì thời gian bài cuối của chủ đề sẽ được cập nhật ghi phiếu bầu được bỏ, theo đó sẽ đưa nó lên đầu danh sách chủ đề.
Required Thread Rating Votes to Show Rating: Bắt buộc phiếu bỏ đánh giá chủ đề để hiện sự đánh giá
Thiết lập này chỉ định số phiếu bỏ đánh giá chủ đề phải thắng được một chủ đề riêng biệt trước khi đánh giá hiện thời được hiển thị trên forumdisplay.php và showthread.php.
Allow Thread Rating Vote Changes: Cho phép thay đổi phiếu bỏ đánh giá chủ đề
Cho phép người dùng thay đổi đánh giá của họ về chủ đề?
------------------------------***------------------------------
Message Searching Options - Tùy chọn tìm kiếm bài viết
Search Engine Enabled: Bật chức năng tìm kiếm
Cho phép tìm kiếm bài viết và chủ đề trong diễn đàn. Cái này liên quan đến quá trình xử lý đòi hỏi server đáp ứng cao vì thế bạn có thể tắt nó đi nếu bạn gặp vấn đề.
Để tắt chức năng tìm kiếm trong mọi diễn đàn, hãy xóa tùy chọn searchintro template.
Minimum Time Between Searches: Thời gian tối thiểu giữa các lần tìm kiếm
Thời gian tối thiểu (tính theo giây) giữa những lần tìm kiếm của thành viên.
Đặt thiết lập là 0 để cho phép thành viên tìm kiếm liên tục nếu họ muốn.
Search Index Minimum Word Length: Từ tối thiểu trong danh mục tìm kiếm
Nhập vào độ dài tối thiểu của từ mà máy tìm kiếm cho vào danh mục. Với một con số nhỏ thì bạn sẽ có danh mục tìm kiếm lớn và tương tự như thế CSDL của bạn cũng sẽ nhỏ.
Search Index Maximum Word Length: Độ dài tối đa của từ trong danh mục tìm kiếm
Nhập vào độ dài tối đa của từ mà máy tìm kiếm cho vào danh mục. Với một con số lớn thì bạn sẽ có danh mục tìm kiếm lớn và tương tự như thế CSDL của bạn cũng sẽ lớn.
Words to be Included Despite Character Limit: Từ được gộp vào bất chấp giới hạn ký tự
Nếu có những tù đặc biệt mà chúng quan trọng cho diễn đàn nhưng chúng lại không trong phạm vi chiều dài bạn chỉ định ở trên, bạn có thể nhập chúng vào đây để chúng được thêm vào trong mục lục tìm kiếm.
Ví dụ, một diễn đàn mã nguồn với độ dài tối đa của tự là 4 ký tự có thể bạn muốn thêm 'PHP' vào danh mục tìm kiếm, ngay cả khi nó chỉ dài có 3 ký tự.
Phân biệt mỗi từ bằng 1 dấu cách trống.
Search Results Posts Per Page: Số kết quả tìm kiếm mỗi trang
Số kết quả tìm kiếm thành công được hiện mỗi trang.
Maximum Search Results to Return: Kết quả tìm kiếm tối đa được phản hồi
Bất kỳ kết quả tìm kiếm nào trên con số này đều bị loại bỏ.
Allow Search Wild Cards: Cho phép tìm theo ký tự đại diện
Cho phép thành viên sử dụng dấu sao trong tìm kiếm để làm ký tự đại diện? (Vd: 'bu*' cho kết quả 'bug' và '*bu*' cho kết quả 'vBulletin').
Automatic Similar Thread Search: Tự động tìm bản sao chủ đề
Thiết lập tùy chọn này sẽ khiến hệ thống tìm kiếm những bản sao chủ đề một cách tự động khi chủ đề mới được gửi.
Similar Threads Relevance Threshold: Điểm phù hợp bản sao chủ đề
Cho bài viết phù hợp với tìm kiếm về bản sao chủ đề, nó phải có cùng số hoặc lớn hơn, mỗi từ có khả năng tìm kiếm. Để có thông tin rõ hơn làm sao xác định được số điểm trên bài viết, hãy xem phần thuật toán tìm kiếm.
------------------------------***------------------------------
Message Searching Relevance Sorting Options: Tùy chọn tìm kiếm sắp xếp bài viết
Search Relevance Multi-Word Match Bonus Score: Sự phù hợp khi tìm kiếm nhiều từ
Nếu câu hỏi tìm kiếm gồm nhiều từ, thì con số này sẽ được thêm vào số điểm cho mỗi item khi mỗi từ trong câu hỏi được tìm thấy.
Search Relevance Date Score: Tìm kiếm theo ngày thích hợp
Item mới nhất trong kết quả được đặt là số điểm ghi, với số điểm giảm dần tới 0 cho item cũ nhất trong kết quả.
Search Relevance Thread Title Score: Tìm kiếm tiêu đề chủ đề thích hợp
Số từ được xuất hiện trong tiêu đề chủ đề.
Search Relevance Post Title Score: Số điểm tìm kiếm thích hợp với tiêu đề bài viết
Số điểm cho một từ có trong tiêu đề bài viết.
Search Relevance Reply Score: Tìm kiếm ghi điểm chủ đề thích hợp
Cấp số nhân cho bài trả lời trong một chủ đề để ghi điểm cho chủ đề.
Search Relevance Reply Function: Tìm kiếm chức năng trả lời thích hợp
Cho phép bạn chỉ định một chức năng có tác dụng đếm số bài trả lời của một chủ đề.
Làm việc giống: = func($thread[replies]) * $replyscore
Search Relevance View Score: Tìm kiếm ghi điểm lần xem thích hợp
Cấp số nhân của số lần xem của chủ đề để ghi điểm cho chủ đề.
Search Relevance Views Function: Tìm kiếm chức năng xem thích hợp
Cho phép bạn chỉ định một chức năng tính toán số lần xem của một chủ đề.
Làm việc giống: = func($thread[views]) * $viewscore
Search Relevance Rating Score: Tìm kiếm đánh giá ghi điểm phù hợp
Cấp số nhân cho đánh giá trung bình của chủ đề để ghi điểm cho chủ đề.
Search Relevance Rating Function: Tìm kiếm lựa chọn đánh giá thích hợp
Cho phép bạn chỉ định một chức năng có tác dụng tính số đánh giá trung bình của chủ đề.
Làm việc giống: = func($thread[rating]) * $ratingscore
------------------------------***------------------------------
Forums Home Page Options - Tùy chọn trang chủ diễn đàn
Script Name for Forum Home Page: Tên cho trang chủ
Thiết lập này cho phép bạn đặt tên cho trang chủ của bạn. Theo mặc định sẽ là 'index' (nghĩa là index.php nhưng có thể bạn muốn gọi nó là 'forum' hoặc bất cứ tên nào bạn muốn.
Nếu bạn thay đổi giá trị tại đây bạn phải đổi tên thủ công index.php để phù hợp với giá trị mới.
Display Logged in Users: Hiển thị tài khoản đăng nhập?
Hiển thị những thành viên đó đã hoạt động trong XXX giây trước trên trang chủ, giá trị XXX được chỉ định tại tùy chọn Thời hạn Cookie (Mặc định là 15 phút trước). Không khuyến cáo cho những site có hàng trăm người hoạt động cùng lúc. Không
Display Today's Birthdays: Hiện sinh nhật của hôm nay?
Hiện những sinh nhật hôm nay cho những nhóm mà bật hiển thị sinh nhật
Show birthdays for active users only: Chỉ hiện sinh nhật của những thành viên hoạt động
Nếu bạn muốn hiển thị sinh nhật trên trang chủ diễn đàn và chỉ hiển thị sinh nhật của những thành viên đang có mặt, bạn có thể đặt số ngày tại đây -vd: thiết lập '30' sẽ chỉ hiển thị sinh nhật của những thành viên hoạt động trong 30 ngày trước.
Đặt là '0' để tắt chức năng kiểm tra có mặt.
Display Calendar Events: Hiển thị sự kiện trên lịch?
Chọn số ngày tiếp theo mà bạn muốn hiển thị những sự kiện của những ngày sắp tới.
Đặt là 0 để tắt chức năng thông báo những sự kiện của ngày sắp tới.
Display Holidays: Hiển thị ngày lễ
Hiện những ngày lễ sắp tới bên trên danh sách sự kiện?
Upcoming Event Type: Kiểu sự kiện sắp tới
Chọn phương thức cho cái mà bạn muốn hiển thị những sự kiện sắp tới nếu tùy chọn "Hiển thị sự kiện trên lịch" được bật.
Các thiết lập
Nhóm theo sự kiện
Nhóm theo ngày
------------------------------***------------------------------
Limit Space Taken Up By Attachments (Total): Dung lượng đĩa cứng dành cho đính kèm (Tổng số)
Sử dụng tùy chọn này để đặt giới hạn cho tổng số dung lượng của tất cả mọi đính kèm có thể chiếm chỗ trên đĩa cứng.
Đặt tùy chọn là 0 để không giới hạn dung lượng sử dụng.
Attachments Per Post: Đính kèm mỗi bài viết
Số file có thể đính kèm trong một bài viết. Đặt là '0' để bỏ giới hạn.
Attachment Inputs: Nhập đính kèm
Tùy chọn này đặt bao nhiêu đính kèm vào trong hộp nhập được hiển thị trên trang Upload.
Allow Deletion of Attachments Beyond Edit Time Limit: Cho phép xóa đính kèm khi vượt quá thời hạn sửa bài
Cho phép thành viên xóa đính kèm, ngay cả khi đã quá thời hạn sửa bài viết? Nếu bạn bật giới hạn đính kèm thì bạn sẽ cần bật tùy chọn này để cho phép thành viên xóa đính kèm. Thành viên vẫn cần phải có quyền hạn để sửa bài viết trong diễn đàn mà cái này được áp dụng.
Allow Deletion of Attachments in Closed Threads: Cho phép xóa đính kèm trong chủ đề đã khóa
Cho phép thành viên xóa đính kèm trong chủ đề đã khóa? Nếu bạn giới hạn về đính kèm bật chức năng này có thể cần thiết để cho phép thành viên xóa đính kèm. Thành viên vẫn cần phải có quyền hạn sửa bài viết trong diễn đàn được áp dụng thiết lập này. Nếu tùy chọn trên được đặt là 'Không' thì tùy chọn này chỉ có tác dụng trong thiết lập thời hạn sửa bài.
Allow Duplicate Attached Images: Cho phép bản sao ảnh đính kèm
Thiết lập này chỉ kiểm tra đính kèm được gửi bởi thành viên đã gửi bài viết.
View Attached Images Inline: Xem ảnh đã đính kèm
Nếu thumbnails được bật, thì bất kỳ ảnh nào không có thumbnail sẽ được thay thế bằng liên kết.
Đặt thiết lập là 'Không' nếu bạn muốn giảm thiểu bandwidth hoặc tài nguyên hệ thống.
Enable Thumbnails: Bật Thumbnails
Nếu phiên bản PHP của bạn có hỗ trợ chức năng hình ảnh, bạn có thể bật chức năng tạo thumbnails cho hình ảnh. JPG và PNG thông thường được hỗ trợ và bạn có thể có được sự hỗ trợ cho GIF nếu bạn có phiên bản PHP mới hơn. Bạn cần phải đến Nhập & Duy trì -> Cập nhật số đếm -> Dựng lại Thumbnails đính kèm sau khi thay đổi thiết lập này. Sau khi thay đổi tùy chọn nếu bạn nhìn thấy hình ảnh bên dưới thì hệ thống đã làm việc. Chú ý, cái này yêu cầu GD 2+.
Thumbnail Size: Kích cỡ Thumbnail
Độ rộng và chiều cao tối đa mà thumbnail có thể có. Ảnh sẽ được điều chỉnh cân đối vì thế không đặt thiết lập này quá cao. Nếu bạn thay đổi thiết lập này, bạn cần phải đến Nhập & Duy trì -> Cập nhật số đếm -> Dựng lại Thumbnails đính kèm.
Thumbnails Per Row: Thumbnails mỗi dòng
Bao nhiêu thumbnails mà bạn muốn hiển thị mỗi dòng trong bài viết của thành viên, giả sử bạn có nhiều hơn một đính kèm trong bài viết?
Generate PNG Thumbnails: Tạo PNG Thumbnails
Trên một vài hệ thống, việc tạo PNG thumbnails sẽ không thành công vì không phù hợp với thư viện.
Cái này chỉ có tác dụng nếu thumbnails được bật.
------------------------------***------------------------------
Poll and Thread Rating Options - Tùy chọn Thăm dò và Đánh giá chủ đề
Maximum Poll Options: Tối đa tuỳ chọn thăm dò
Con số tối đa của tùy chọn mà người dùng có thể chọn trong thăm dò ý kiến.
Đặt tùy chọn là 0 để có bất kỳ số tùy chọn nào.
Poll Option Length: Độ dài tuỳ chọn thăm dò
Độ dài tối đa của tùy chọn thăm dò
Update Thread Last Post on Poll Vote: Cập nhật bài cuối chủ đề theo phiếu bầu
Nếu bạn đặt thiết lập là 'Có' thì thời gian bài cuối của chủ đề sẽ được cập nhật ghi phiếu bầu được bỏ, theo đó sẽ đưa nó lên đầu danh sách chủ đề.
Required Thread Rating Votes to Show Rating: Bắt buộc phiếu bỏ đánh giá chủ đề để hiện sự đánh giá
Thiết lập này chỉ định số phiếu bỏ đánh giá chủ đề phải thắng được một chủ đề riêng biệt trước khi đánh giá hiện thời được hiển thị trên forumdisplay.php và showthread.php.
Allow Thread Rating Vote Changes: Cho phép thay đổi phiếu bỏ đánh giá chủ đề
Cho phép người dùng thay đổi đánh giá của họ về chủ đề?
------------------------------***------------------------------
Message Searching Options - Tùy chọn tìm kiếm bài viết
Search Engine Enabled: Bật chức năng tìm kiếm
Cho phép tìm kiếm bài viết và chủ đề trong diễn đàn. Cái này liên quan đến quá trình xử lý đòi hỏi server đáp ứng cao vì thế bạn có thể tắt nó đi nếu bạn gặp vấn đề.
Để tắt chức năng tìm kiếm trong mọi diễn đàn, hãy xóa tùy chọn searchintro template.
Minimum Time Between Searches: Thời gian tối thiểu giữa các lần tìm kiếm
Thời gian tối thiểu (tính theo giây) giữa những lần tìm kiếm của thành viên.
Đặt thiết lập là 0 để cho phép thành viên tìm kiếm liên tục nếu họ muốn.
Search Index Minimum Word Length: Từ tối thiểu trong danh mục tìm kiếm
Nhập vào độ dài tối thiểu của từ mà máy tìm kiếm cho vào danh mục. Với một con số nhỏ thì bạn sẽ có danh mục tìm kiếm lớn và tương tự như thế CSDL của bạn cũng sẽ nhỏ.
Search Index Maximum Word Length: Độ dài tối đa của từ trong danh mục tìm kiếm
Nhập vào độ dài tối đa của từ mà máy tìm kiếm cho vào danh mục. Với một con số lớn thì bạn sẽ có danh mục tìm kiếm lớn và tương tự như thế CSDL của bạn cũng sẽ lớn.
Words to be Included Despite Character Limit: Từ được gộp vào bất chấp giới hạn ký tự
Nếu có những tù đặc biệt mà chúng quan trọng cho diễn đàn nhưng chúng lại không trong phạm vi chiều dài bạn chỉ định ở trên, bạn có thể nhập chúng vào đây để chúng được thêm vào trong mục lục tìm kiếm.
Ví dụ, một diễn đàn mã nguồn với độ dài tối đa của tự là 4 ký tự có thể bạn muốn thêm 'PHP' vào danh mục tìm kiếm, ngay cả khi nó chỉ dài có 3 ký tự.
Phân biệt mỗi từ bằng 1 dấu cách trống.
Search Results Posts Per Page: Số kết quả tìm kiếm mỗi trang
Số kết quả tìm kiếm thành công được hiện mỗi trang.
Maximum Search Results to Return: Kết quả tìm kiếm tối đa được phản hồi
Bất kỳ kết quả tìm kiếm nào trên con số này đều bị loại bỏ.
Allow Search Wild Cards: Cho phép tìm theo ký tự đại diện
Cho phép thành viên sử dụng dấu sao trong tìm kiếm để làm ký tự đại diện? (Vd: 'bu*' cho kết quả 'bug' và '*bu*' cho kết quả 'vBulletin').
Automatic Similar Thread Search: Tự động tìm bản sao chủ đề
Thiết lập tùy chọn này sẽ khiến hệ thống tìm kiếm những bản sao chủ đề một cách tự động khi chủ đề mới được gửi.
Similar Threads Relevance Threshold: Điểm phù hợp bản sao chủ đề
Cho bài viết phù hợp với tìm kiếm về bản sao chủ đề, nó phải có cùng số hoặc lớn hơn, mỗi từ có khả năng tìm kiếm. Để có thông tin rõ hơn làm sao xác định được số điểm trên bài viết, hãy xem phần thuật toán tìm kiếm.
------------------------------***------------------------------
Message Searching Relevance Sorting Options: Tùy chọn tìm kiếm sắp xếp bài viết
Search Relevance Multi-Word Match Bonus Score: Sự phù hợp khi tìm kiếm nhiều từ
Nếu câu hỏi tìm kiếm gồm nhiều từ, thì con số này sẽ được thêm vào số điểm cho mỗi item khi mỗi từ trong câu hỏi được tìm thấy.
Search Relevance Date Score: Tìm kiếm theo ngày thích hợp
Item mới nhất trong kết quả được đặt là số điểm ghi, với số điểm giảm dần tới 0 cho item cũ nhất trong kết quả.
Search Relevance Thread Title Score: Tìm kiếm tiêu đề chủ đề thích hợp
Số từ được xuất hiện trong tiêu đề chủ đề.
Search Relevance Post Title Score: Số điểm tìm kiếm thích hợp với tiêu đề bài viết
Số điểm cho một từ có trong tiêu đề bài viết.
Search Relevance Reply Score: Tìm kiếm ghi điểm chủ đề thích hợp
Cấp số nhân cho bài trả lời trong một chủ đề để ghi điểm cho chủ đề.
Search Relevance Reply Function: Tìm kiếm chức năng trả lời thích hợp
Cho phép bạn chỉ định một chức năng có tác dụng đếm số bài trả lời của một chủ đề.
Làm việc giống: = func($thread[replies]) * $replyscore
Search Relevance View Score: Tìm kiếm ghi điểm lần xem thích hợp
Cấp số nhân của số lần xem của chủ đề để ghi điểm cho chủ đề.
Search Relevance Views Function: Tìm kiếm chức năng xem thích hợp
Cho phép bạn chỉ định một chức năng tính toán số lần xem của một chủ đề.
Làm việc giống: = func($thread[views]) * $viewscore
Search Relevance Rating Score: Tìm kiếm đánh giá ghi điểm phù hợp
Cấp số nhân cho đánh giá trung bình của chủ đề để ghi điểm cho chủ đề.
Search Relevance Rating Function: Tìm kiếm lựa chọn đánh giá thích hợp
Cho phép bạn chỉ định một chức năng có tác dụng tính số đánh giá trung bình của chủ đề.
Làm việc giống: = func($thread[rating]) * $ratingscore
------------------------------***------------------------------
Forums Home Page Options - Tùy chọn trang chủ diễn đàn
Script Name for Forum Home Page: Tên cho trang chủ
Thiết lập này cho phép bạn đặt tên cho trang chủ của bạn. Theo mặc định sẽ là 'index' (nghĩa là index.php nhưng có thể bạn muốn gọi nó là 'forum' hoặc bất cứ tên nào bạn muốn.
Nếu bạn thay đổi giá trị tại đây bạn phải đổi tên thủ công index.php để phù hợp với giá trị mới.
Display Logged in Users: Hiển thị tài khoản đăng nhập?
Hiển thị những thành viên đó đã hoạt động trong XXX giây trước trên trang chủ, giá trị XXX được chỉ định tại tùy chọn Thời hạn Cookie (Mặc định là 15 phút trước). Không khuyến cáo cho những site có hàng trăm người hoạt động cùng lúc. Không
Display Today's Birthdays: Hiện sinh nhật của hôm nay?
Hiện những sinh nhật hôm nay cho những nhóm mà bật hiển thị sinh nhật
Show birthdays for active users only: Chỉ hiện sinh nhật của những thành viên hoạt động
Nếu bạn muốn hiển thị sinh nhật trên trang chủ diễn đàn và chỉ hiển thị sinh nhật của những thành viên đang có mặt, bạn có thể đặt số ngày tại đây -vd: thiết lập '30' sẽ chỉ hiển thị sinh nhật của những thành viên hoạt động trong 30 ngày trước.
Đặt là '0' để tắt chức năng kiểm tra có mặt.
Display Calendar Events: Hiển thị sự kiện trên lịch?
Chọn số ngày tiếp theo mà bạn muốn hiển thị những sự kiện của những ngày sắp tới.
Đặt là 0 để tắt chức năng thông báo những sự kiện của ngày sắp tới.
Display Holidays: Hiển thị ngày lễ
Hiện những ngày lễ sắp tới bên trên danh sách sự kiện?
Upcoming Event Type: Kiểu sự kiện sắp tới
Chọn phương thức cho cái mà bạn muốn hiển thị những sự kiện sắp tới nếu tùy chọn "Hiển thị sự kiện trên lịch" được bật.
Các thiết lập
Nhóm theo sự kiện
Nhóm theo ngày
------------------------------***------------------------------
Forum Listings Display Options - Tùy chọn Hiển thị danh sách diễn đàn
Depth of Forums - Forum Home: Chiều sâu diễn đàn - Diễn đàn chính
Chiều sâu diễn đàn được hiện trên danh sách diễn đàn tại trang chủ. Nếu bạn đặt giá trị là '2', danh sách diễn đàn sẽ hiện diễn đàn hiện thời và bất kỳ diễn đàn con nào bên dưới (..vv..)
Depth of Forums - Forum Display: Chiều sâu diễn đàn - Hiển thị diễn đàn
Thiết lập này làm việc giống chức năng bên trên, nhưng khung nhìn này dành cho trang forumdisplay.php, thay vì trang chủ.
Depth of Sub-Forums: Chiều sâu của diễn đàn con
Nếu bạn có diễn đàn ở dưới chiều sâu bạn chỉ định trong thiết lập 'Chiều sâu diễn đàn' ở trên, bạn có thể hiển thị chúng là diễn đàn con liên kết trong mỗi khu vực hiển thị của diễn đàn.
Đặt giá trị là 0 nếu bạn không muốn hiển thị diễn đàn con.
Show Forum Descriptions in Forum Listings: Hiện mô tả diễn đàn trên danh sách diễn đàn
Hiện mô tả diễn đàn bên dưới tiêu đề trong danh sách diễn đàn?
Hide Private Forums: Ẩn diễn đàn riêng tư
Chọn 'Có' sẽ ẩn những diễn đàn đối với những người dùng không đủ quyền hạn truy cập chúng. Tương tự những người có đủ quyền hạn cũng phải đăng nhập trước khi có thể thấy chúng.
Tùy chọn này có ảnh hưởng đến tất cả các danh sách diễn đàn, bao gồm Menu chuyển nhanh và kết quả tìm kiếm.
Show Lock Icons to Users: Khoá biểu tượng với người dùng
Nếu bạn muốn có thông báo bài viết mới được hiện trên trang chủ (on.gif và off.gif) nhưng không hiển thị cho khạch lạ và những thành viên không đủ quyền hạn viết bài?
Last Thread Title Maximum Displayed Characters: Ký tự tối thiểu của tiêu đề chủ đề cuối
Giá trị này sẽ cắt bớt tiêu đề của chủ đề mới nhất còn lại số ký tự được chỉ định để hiện trên danh sách diễn đàn.
Giá trị 0 sẽ không cắt tên của chủ đề.
Show Moderator Column: Hiện mục Mod
Bật hoặc tắt mục Mod trên forumhome, forumdisplay và usercp.
------------------------------***------------------------------
Forum Display Options (forumdisplay) - Tùy chọn hiển thị diễn đàn (forumdisplay)
Show Users Browsing Forums: Hiện thành viên duyệt diễn đàn
Việc bật tùy chọn này sẽ hiện những thành viên hiện thời đang duyệt những diễn đàn riêng lẻ trên forumdisplay.php. Cái này có thể ảnh hưởng đến việc thực thi.
Các thiết lập:
Không
Có, theo vần
Có, ngẫu nhiên
Maximum Displayed Threads Before Page Split: Số chủ đề tối đa được hiển thị trên một trang
Số chủ đề được hiển thị trên trang diễn đàn trước khi bị phân chia thành nhiều trang.
Show Sticky Threads on All Pages: Hiện chủ đề chú ý trên mọi trang
Chọn 'Có' để hiện những chủ đề đặt chú ý trên mỗi trang forumdisplay.php page mà không quan tâm tới số trang. Đặt 'Không' để chỉ hiển thị chúng trên trang đầu tiên.
Highlight Threads in Which User Has Posted: Làm nổi bật những chủ đề mà thành viên có tham gia
Khi chức năng này được bật, những thành viên đã đăng nhập sẽ thấy một 'dấu chấm' (hoặc bất kỳ ảnh nào bạn chọn) tại thư mục biểu tượng (thư mục nóng, thư mục mới, ..vv..) bên cạnh những chủ đề mà họ có tham gia.
Hot Threads Enabled: Bật chủ đề nóng
Chủ đề nóng chỉ ra những chủ đề với sự tích cực cao.
Hot Threads Qualifying Views: Số lần xem để thành Chủ đề nóng
Nếu 'Chủ đề nóng' được bật, những chủ đề có hoặc nhiều hơn số lần xem được chỉ định sẽ được coi là chủ đề nóng.
Hot Threads Qualifying Posts: Số bài viết để thành Chủ đề nóng
Nếu 'Chủ đề nóng' được bật, những chủ đề có hoặc nhiều hơn số bài viết được chỉ định sẽ được coi là chủ đề nóng.
Multi-Page Thread Links Enabled: Bật liên kết cho chủ đề đa trang
Liên kết tới trang riêng của một chủ đề mở rộng nhiều trang trên danh sách diễn đàn?
Multi-Page Thread Maximum Links: Tối đa số liên kết chủ đề đa trang
Khi liên kết nhiều trang trong hiển thị diễn đàn, cái này cho phép bạn đặt điểm ngắt cho số trang bằng cách thay thế bằng 'more...'
Length of Thread Preview Text: Chiều dài đoạn văn xem trước chủ đề
Thiết lập này cho phép bạn chỉ định bao nhiêu ký tự của bài viết đầu tiên trong chủ đề được hiển thị tại dòng 'tiêu đề' trên trang forumdisplay.
Đặt thiết lập là 0 để tắt chức năng xem trước chủ đề.
Group Announcements: Nhóm thông báo
Kết hợp 1 thông báo của diễn đàn vào danh sách của chúng, nơi mà thông báo mới nhất được hiển thị?
------------------------------***------------------------------
Thread Display Options (showthread) - Tùy chọn hiển thị chủ đề (showthread)
Show Users Browsing Threads: Hiện người dùng đang duyệt chủ đề
Bật tùy chọn này sẽ hiện những người dùng hiện thời đang duyệt chủ đề riêng lẻ trên showthread.php. Cái này có thể ảnh hưởng tới việc thực thi.
Maximum Displayed Posts Before Page Split: Tối đa bài viết được hiển thị trước khi bị phân chia
Số bài viết tối đa được hiển thị trên trang chủ đề trong chế độ bình thường hoặc chế độ pha trộn trước khi bị phân chia thành nhiều trang.
User-Settable Maximum Displayed Posts: Người dùng có khả năng điều chỉnh số bài viết hiển thị
Nếu bạn muốn cho phép người dùng đặt số bài viết tối đa mỗi trang chủ đề của riêng họ, hãy thêm tùy chọn được phân biệt bằng dấu phẩy. Bỏ trống tùy chọn này để ép buộc người dùng sử dụng thiết lập 'Số bài viết tối đa hiển thị trước khi phân trang' ở trên.
Thiết lập ví dụ: 10,20,30,40
Show Default Post Icon: Hiện biểu tượng bài viết mặc định
Dùng biểu tượng mặc định nếu người dùng không chọn biểu tượng bải viết hoặc không có khả năng chọn trên thiết lập diễn đàn? Bỏ trống nếu không dùng tùy chọn này.
Number of Characters Before Wrapping Text: Số ký tự trước khi bị bẻ từ
Nếu bạn muốn tự động chèn dấu cách vào một từ dài, hãy nhập số ký tự tối đa bị ngắt vào ô trên.
Nếu bạn không muốn điều này xảy ra, hãy nhập 0.
Check Thread Rating: Kiểm tra đánh giá chủ đề
Nếu được bật, tùy chọn này sẽ kiểm tra người dùng đã bỏ phiếu tại chủ đề và hiện phiếu bầu của họ nếu có. Nếu không thì họ sẽ nhìn thấy tùy chọn bỏ phiếu ngay cả khi họ không có khả năng bỏ phiếu lại. Cái này có thể ảnh hưởng đến thực thi.
Check Thread Subscription: Kiểm tra theo dõi chủ đề
Nếu được bật, tùy chọn này sẽ thông báo đến người dùng rằng họ đã đăng ký theo dõi chủ đề nào đó bằng cách hiển thị một biểu tượng nhỏ khi họ xem forumdisplay và kết quả tìm kiếm. Nó cũng sẽ thay đổi dòng chữ "Theo dõi chủ đề này" trên showthread thành "Hủy theo dõi chủ đề này". Cái này có thể ảnh hưởng đến việc thực thi.
Show Similar Threads: Hiện những bản sao chủ đề?
Thiết lập giá trị này là 'Có' nếu bạn muốn thấy 'những bản sao chủ đề' được hiển thị trên trang chủ đề.
Hãy chú ý rằng thiết lập này sẽ chỉ làm việc nếu bạn bật 'Tự động tìm bản sao chủ đề' tại phần Tùy chọn tìm kiếm bài viết section.
Post Elements: Thành phần phụ của bài viết
Đó là những thông tin người dùng không bắt buộc mà bạn muốn hiển thị trên mỗi bài viết.
Display Age - Hiển thị tuổi
Display Reputation Power : Hiển thị Danh tiếng
------------------------------***------------------------------
Threaded / Hybrid Mode Options (showthread) - Tùy chọn chế độ Dạng cây / Pha trộn (showthread)
Enable Threaded / Hybrid Mode: Bật chức năng Dạng cây / Pha trộn
Sử dụng thiết lập này để bật hoặc tắt hoàn toàn chế độ hiển thị dạng cây và chế độ pha trộn.
Use Threaded Mode by Default: Sử dụng chế độ dạng cây là mặc định
Thiết lập cái này là 'Có' nếu bạn muốn người dùng (những ai không đặt sở thích rõ ràng) để xem chủ đề trong chế độ hiển thị dạng cây.
Thiết lập này sẽ không có tác dụng nếu 'Bật chế độ Dạng cây/Pha trộn' được đặt là 'Không'.
Threaded Mode: Posts Depth: Chế độ dạng cây: Chiều sâu bài viết
Khi hiển thị ở chế độ dạng cây, danh sách bài viết trong chủ đề hiện thời sẽ được hiển thị tại phần trên của trang. Tùy chọn này cho phép bạn đặt 'Chiều sâu' là bao nhiêu của danh sách được hiển thị.
Threaded Mode: Maximum Cached Posts: Chế độ dạng cây: Bài viết lưu giữ tối đa
Khi hiển thị ở chế độ dạng cây, danh sách bài viết trong chủ đề hiện thời sẽ được hiển thị tại phần trên của trang. Tùy chọn này cho phép bạn đặt 'Chiều sâu' của cây là bao nhiêu mà hệ thống sử dụng cơ cấu 'giấu kín' bằng _Javascript. Cái này sẽ tạo cho bản tải đầu tiên lớn hơn, nhưng có nghĩa là trang đó không cần phải tải lại cho mỗi bài viết đã được xem.
------------------------------***------------------------------
Depth of Forums - Forum Home: Chiều sâu diễn đàn - Diễn đàn chính
Chiều sâu diễn đàn được hiện trên danh sách diễn đàn tại trang chủ. Nếu bạn đặt giá trị là '2', danh sách diễn đàn sẽ hiện diễn đàn hiện thời và bất kỳ diễn đàn con nào bên dưới (..vv..)
Depth of Forums - Forum Display: Chiều sâu diễn đàn - Hiển thị diễn đàn
Thiết lập này làm việc giống chức năng bên trên, nhưng khung nhìn này dành cho trang forumdisplay.php, thay vì trang chủ.
Depth of Sub-Forums: Chiều sâu của diễn đàn con
Nếu bạn có diễn đàn ở dưới chiều sâu bạn chỉ định trong thiết lập 'Chiều sâu diễn đàn' ở trên, bạn có thể hiển thị chúng là diễn đàn con liên kết trong mỗi khu vực hiển thị của diễn đàn.
Đặt giá trị là 0 nếu bạn không muốn hiển thị diễn đàn con.
Show Forum Descriptions in Forum Listings: Hiện mô tả diễn đàn trên danh sách diễn đàn
Hiện mô tả diễn đàn bên dưới tiêu đề trong danh sách diễn đàn?
Hide Private Forums: Ẩn diễn đàn riêng tư
Chọn 'Có' sẽ ẩn những diễn đàn đối với những người dùng không đủ quyền hạn truy cập chúng. Tương tự những người có đủ quyền hạn cũng phải đăng nhập trước khi có thể thấy chúng.
Tùy chọn này có ảnh hưởng đến tất cả các danh sách diễn đàn, bao gồm Menu chuyển nhanh và kết quả tìm kiếm.
Show Lock Icons to Users: Khoá biểu tượng với người dùng
Nếu bạn muốn có thông báo bài viết mới được hiện trên trang chủ (on.gif và off.gif) nhưng không hiển thị cho khạch lạ và những thành viên không đủ quyền hạn viết bài?
Last Thread Title Maximum Displayed Characters: Ký tự tối thiểu của tiêu đề chủ đề cuối
Giá trị này sẽ cắt bớt tiêu đề của chủ đề mới nhất còn lại số ký tự được chỉ định để hiện trên danh sách diễn đàn.
Giá trị 0 sẽ không cắt tên của chủ đề.
Show Moderator Column: Hiện mục Mod
Bật hoặc tắt mục Mod trên forumhome, forumdisplay và usercp.
------------------------------***------------------------------
Forum Display Options (forumdisplay) - Tùy chọn hiển thị diễn đàn (forumdisplay)
Show Users Browsing Forums: Hiện thành viên duyệt diễn đàn
Việc bật tùy chọn này sẽ hiện những thành viên hiện thời đang duyệt những diễn đàn riêng lẻ trên forumdisplay.php. Cái này có thể ảnh hưởng đến việc thực thi.
Các thiết lập:
Không
Có, theo vần
Có, ngẫu nhiên
Maximum Displayed Threads Before Page Split: Số chủ đề tối đa được hiển thị trên một trang
Số chủ đề được hiển thị trên trang diễn đàn trước khi bị phân chia thành nhiều trang.
Show Sticky Threads on All Pages: Hiện chủ đề chú ý trên mọi trang
Chọn 'Có' để hiện những chủ đề đặt chú ý trên mỗi trang forumdisplay.php page mà không quan tâm tới số trang. Đặt 'Không' để chỉ hiển thị chúng trên trang đầu tiên.
Highlight Threads in Which User Has Posted: Làm nổi bật những chủ đề mà thành viên có tham gia
Khi chức năng này được bật, những thành viên đã đăng nhập sẽ thấy một 'dấu chấm' (hoặc bất kỳ ảnh nào bạn chọn) tại thư mục biểu tượng (thư mục nóng, thư mục mới, ..vv..) bên cạnh những chủ đề mà họ có tham gia.
Hot Threads Enabled: Bật chủ đề nóng
Chủ đề nóng chỉ ra những chủ đề với sự tích cực cao.
Hot Threads Qualifying Views: Số lần xem để thành Chủ đề nóng
Nếu 'Chủ đề nóng' được bật, những chủ đề có hoặc nhiều hơn số lần xem được chỉ định sẽ được coi là chủ đề nóng.
Hot Threads Qualifying Posts: Số bài viết để thành Chủ đề nóng
Nếu 'Chủ đề nóng' được bật, những chủ đề có hoặc nhiều hơn số bài viết được chỉ định sẽ được coi là chủ đề nóng.
Multi-Page Thread Links Enabled: Bật liên kết cho chủ đề đa trang
Liên kết tới trang riêng của một chủ đề mở rộng nhiều trang trên danh sách diễn đàn?
Multi-Page Thread Maximum Links: Tối đa số liên kết chủ đề đa trang
Khi liên kết nhiều trang trong hiển thị diễn đàn, cái này cho phép bạn đặt điểm ngắt cho số trang bằng cách thay thế bằng 'more...'
Length of Thread Preview Text: Chiều dài đoạn văn xem trước chủ đề
Thiết lập này cho phép bạn chỉ định bao nhiêu ký tự của bài viết đầu tiên trong chủ đề được hiển thị tại dòng 'tiêu đề' trên trang forumdisplay.
Đặt thiết lập là 0 để tắt chức năng xem trước chủ đề.
Group Announcements: Nhóm thông báo
Kết hợp 1 thông báo của diễn đàn vào danh sách của chúng, nơi mà thông báo mới nhất được hiển thị?
------------------------------***------------------------------
Thread Display Options (showthread) - Tùy chọn hiển thị chủ đề (showthread)
Show Users Browsing Threads: Hiện người dùng đang duyệt chủ đề
Bật tùy chọn này sẽ hiện những người dùng hiện thời đang duyệt chủ đề riêng lẻ trên showthread.php. Cái này có thể ảnh hưởng tới việc thực thi.
Maximum Displayed Posts Before Page Split: Tối đa bài viết được hiển thị trước khi bị phân chia
Số bài viết tối đa được hiển thị trên trang chủ đề trong chế độ bình thường hoặc chế độ pha trộn trước khi bị phân chia thành nhiều trang.
User-Settable Maximum Displayed Posts: Người dùng có khả năng điều chỉnh số bài viết hiển thị
Nếu bạn muốn cho phép người dùng đặt số bài viết tối đa mỗi trang chủ đề của riêng họ, hãy thêm tùy chọn được phân biệt bằng dấu phẩy. Bỏ trống tùy chọn này để ép buộc người dùng sử dụng thiết lập 'Số bài viết tối đa hiển thị trước khi phân trang' ở trên.
Thiết lập ví dụ: 10,20,30,40
Show Default Post Icon: Hiện biểu tượng bài viết mặc định
Dùng biểu tượng mặc định nếu người dùng không chọn biểu tượng bải viết hoặc không có khả năng chọn trên thiết lập diễn đàn? Bỏ trống nếu không dùng tùy chọn này.
Number of Characters Before Wrapping Text: Số ký tự trước khi bị bẻ từ
Nếu bạn muốn tự động chèn dấu cách vào một từ dài, hãy nhập số ký tự tối đa bị ngắt vào ô trên.
Nếu bạn không muốn điều này xảy ra, hãy nhập 0.
Check Thread Rating: Kiểm tra đánh giá chủ đề
Nếu được bật, tùy chọn này sẽ kiểm tra người dùng đã bỏ phiếu tại chủ đề và hiện phiếu bầu của họ nếu có. Nếu không thì họ sẽ nhìn thấy tùy chọn bỏ phiếu ngay cả khi họ không có khả năng bỏ phiếu lại. Cái này có thể ảnh hưởng đến thực thi.
Check Thread Subscription: Kiểm tra theo dõi chủ đề
Nếu được bật, tùy chọn này sẽ thông báo đến người dùng rằng họ đã đăng ký theo dõi chủ đề nào đó bằng cách hiển thị một biểu tượng nhỏ khi họ xem forumdisplay và kết quả tìm kiếm. Nó cũng sẽ thay đổi dòng chữ "Theo dõi chủ đề này" trên showthread thành "Hủy theo dõi chủ đề này". Cái này có thể ảnh hưởng đến việc thực thi.
Show Similar Threads: Hiện những bản sao chủ đề?
Thiết lập giá trị này là 'Có' nếu bạn muốn thấy 'những bản sao chủ đề' được hiển thị trên trang chủ đề.
Hãy chú ý rằng thiết lập này sẽ chỉ làm việc nếu bạn bật 'Tự động tìm bản sao chủ đề' tại phần Tùy chọn tìm kiếm bài viết section.
Post Elements: Thành phần phụ của bài viết
Đó là những thông tin người dùng không bắt buộc mà bạn muốn hiển thị trên mỗi bài viết.
Display Age - Hiển thị tuổi
Display Reputation Power : Hiển thị Danh tiếng
------------------------------***------------------------------
Threaded / Hybrid Mode Options (showthread) - Tùy chọn chế độ Dạng cây / Pha trộn (showthread)
Enable Threaded / Hybrid Mode: Bật chức năng Dạng cây / Pha trộn
Sử dụng thiết lập này để bật hoặc tắt hoàn toàn chế độ hiển thị dạng cây và chế độ pha trộn.
Use Threaded Mode by Default: Sử dụng chế độ dạng cây là mặc định
Thiết lập cái này là 'Có' nếu bạn muốn người dùng (những ai không đặt sở thích rõ ràng) để xem chủ đề trong chế độ hiển thị dạng cây.
Thiết lập này sẽ không có tác dụng nếu 'Bật chế độ Dạng cây/Pha trộn' được đặt là 'Không'.
Threaded Mode: Posts Depth: Chế độ dạng cây: Chiều sâu bài viết
Khi hiển thị ở chế độ dạng cây, danh sách bài viết trong chủ đề hiện thời sẽ được hiển thị tại phần trên của trang. Tùy chọn này cho phép bạn đặt 'Chiều sâu' là bao nhiêu của danh sách được hiển thị.
Threaded Mode: Maximum Cached Posts: Chế độ dạng cây: Bài viết lưu giữ tối đa
Khi hiển thị ở chế độ dạng cây, danh sách bài viết trong chủ đề hiện thời sẽ được hiển thị tại phần trên của trang. Tùy chọn này cho phép bạn đặt 'Chiều sâu' của cây là bao nhiêu mà hệ thống sử dụng cơ cấu 'giấu kín' bằng _Javascript. Cái này sẽ tạo cho bản tải đầu tiên lớn hơn, nhưng có nghĩa là trang đó không cần phải tải lại cho mỗi bài viết đã được xem.
------------------------------***------------------------------
Private Messaging Options - Trợ giúp Tùy chọn hộp tin nhắn
Private Messaging Enabled: Bật hộp tin nhắn
Bật/Tắt hộp tin nhắn.
Instant Messaging Support - Check for New Private Messages: Hỗ trợ tin nhắn tức thời - Kiểm tra tin nhắn mới
Chọn 'Có' cho tùy chọn này sẽ làm hệ thống kiểm tra dữ liệu tin nhắn mỗi khi người dùng tải một trang, và sẽ hiển thị thông báo có tin nhắn mới.
Maximum Characters Per Private Message: Số ký tự tối đa mỗi tin nhắn
Số ký tự tối đa chấp nhận trong tin nhắn.
Đặt là 0 để bỏ giới hạn.
Floodcheck - Minimum Time Between Messages: Floodcheck - Thời gian tối thiểu giữa các tin nhắn
Kiểm tra Flood tin nhắn. Chọn thời gian tối thiểu kể từ khi người dùng gửi tin nhắn cuối cùng. Cái này ngăn cản thành viên 'spamming' bằng cách gửi rất nhiều tin nhắn trong một thời gian ngắn.
Đặt là 0 để tắt tùy chọn.
Default Messages Per-Page: Mặc định số tin nhắn mỗi trang
Thiết lập này cho phép bạn chỉ định con số mặc định của tin nhắn được hiển thị trên mỗi trang trong trang danh sách tin nhắn.
Maximum Messages Per-Page: Số tin nhắn tối đa mỗi trang
Thiết lập này cho phép bạn đặt giới hạn số tin nhắn mà thành viên có thể hiển thị trên mỗi trang hộp tin nhắn.
Allow Message Icons for Private Messages: Cho phép biểu tượng bài viết cho tin nhắn
Cho phép thành viên dùng biểu tượng bài viết cho tin nhắn.
Allow vB Code in Private Messages: Cho phép vB Code trong tin nhắn
Cho phép thành viên thêm vB Code trong tin nhắn? (Giống như [b], [i] ..vv..)
Allow Smilies in Private Messages: Cho phép smilies trong tin nhắn
Cho phép thành viên thêm smilies trong tin nhắn?
Allow [IMG] Code in Private Messages: Cho phép thẻ [IMG] trong tin nhắn
Cho phép thành viên thêm thẻ [IMG] trong tin nhắn?
Allow HTML in Private Messages: Cho phép HTML trong tin nhắn
Cho phép thành viên thêm mã HTML thô trong tin nhắn?
(Không khuyến cáo bật.)
------------------------------***------------------------------
Who's Online Options - Tùy chọn Ai đang Online
Who's Online Enabled: Bật Ai đang Online
Chọn 'Không' sẽ tắt chức năng Ai đang Online.
Who's Online Refresh Period: Thời gian Refresh cho Ai đang Online
Thời hạn tính theo giây để refresh trang Ai đang Online.
Đặt là 0 để tắt tự động refresh.
Who's Online Display Guests: Ai đang Online hiển thị khách lạ
Hiện Khách lạ trên Ai đang Online?
Who's Online Resolve IP Addresses: Ai đang Online hiển thị IP
Hiển thị địa chỉ IP cho những ai truy cập để xem chúng?
Cái này có thể gây giảm đột ngột hiển thị của Ai đang Online.
Enable Spider Display: Bật hiển thị tìm kiếm
Bật sự đồng nhất hoá trong máy tìm kiếm.
Spider Identification Strings: Chuỗi nhận dạng Spider
Nhập vào tên duy nhất cho spider máy tìm kiếm mà bạn muốn chấp nhận. Cái này nên là một cái gì đó duy nhất mà chỉ dẫn cho người dùng về máy tìm kiếm. Hãy đặt mỗi mô tả trên một dòng. Việc này không quan trọng và tùy chọn trước cần phải được bật sự nhận dạng máy tìm kiếm.
Spider Identification Description: Mô tả Spider
Nhập vào đoạn văn mà bạn muốn hiển thị cho mỗi spiders trên trang Ai đang Online. Bạn cần phải đặt mô tả spiders trên cùng một dòng với spider được định nghĩa ở trên. Ví dụ, nếu bạn đặt 'google' là spider thứ 3 ở trên, thì hãy đặt mô tả 'Google' trên dòng thứ 3 ở bên phải.
------------------------------***------------------------------
Search Engine Friendly Archive - Máy lưu trữ
Forum Archive Enabled: Bật diễn đàn lưu trữ
Kho tìm kiếm thuận lợi Chỉ làm việc dưới Apache web server với PHP được biên dịch là một module.
Nó cung cấp kết cấu cơ bản mà máy tìm kiếm có thể định hình toàn bộ nội dung.
Forum Archive Threads Per Page: Diễn đàn lưu trữ chủ đề mỗi trang
Số chủ đề được hiển thị mỗi trang trong danh sách chủ đề.
Cái này thực hiện trên nền mỗi diễn đàn.
Forum Archive Posts Per Page: Diễn đàn lưu trữ bài viết mỗi trang
Số bài viết được hiển thị mỗi trang trong danh sách chủ đề.
------------------------------***------------------------------
Admin Control Panel Options - Tùy chọn Bảng điều khiển Admin
Control Panel Style Folder: Chọn giao diện bảng điều khiển
Tùy chọn này cho phép bạn chỉ định giao diện thay đổi cho Bảng điều khiển Admin / Mod, dựa trên cơ sở thư mục 'cpstyles'. Giao diện bạn chọn tại đây sẽ được hiển thị cho tất cả các Mod, và bất kỳ Admin nào không chỉ định giao diện ưa thích của họ.
Thư mục trong thư mục 'cpstyles' phải có ít nhất những file sau:
- controlpanel.css
- cp_logo.gif
- cp_help.gif vBulletin 2 Default vBulletin 3 Default vBulletin 3 Frontend vBulletin 3 Silver
Timeout Admin Login: Thời hạn Admin đăng nhập
Bật tùy chọn này nếu bạn muốn đặt thời hạn cho Admin tại bảng điều khiển nếu không hoạt động. Ghi lại nhật ký admincp để an toàn hơn với tùy chọn này. Nếu bạn không muốn đặt thời hạn thoát cho Admin, hãy thêm mật khẩu .htaccess vào thư mục admincp và tắt tùy chọn này.
Control Panel Quick Statistics: Bảng thống kê nhanh
Hiển thị 'Quick Stats' trên trang chủ của Admin Control Panel?
Forum Manager Display: Bật chức năng thu gọn trong quản lý diễn đàn?
Bật tùy chọn này sẽ cho phép Thu gọn/Mở rộng diễn đàn trong phần quản lý diễn đàn. Nó có thể làm giảm bớt phức tạp khi quản lý diễn đàn nhưng cũng sẽ ngăn cản phản hồi lỗi với những menu thả xuống về Trình duyệt/Hệ điều hành.
User Editor Columns: Số dòng sửa thành viên
Số dòng được hiển thị trong phần sửa thành viên.
------------------------------***------------------------------
External Data Provider - Cung cấp dữ liệu bên ngoài
Enable External _javascript: Bật External _Javascript
Thiết lập này cho phép bạn Bật/Tắt cú pháp _Javascript hệ thống mà cho phép bạn thêm dữ liệu diễn đàn vào trang HTML.
Enable RSS Syndication: Bật hệ thống RSS
Thiết lập này cho phép bạn Bật/Tắt hệ thống RSS.
Enable XML Syndication: Bật hệ thống XML
Thiết lập này cho phép bạn Bật/Tắt hệ thống XML.
------------------------------***------------------------------
Error Handling & Logging - Thông báo lỗi & Nhật ký
Log Database Errors to File: Lưu nhật ký CSDL
Nếu bạn muốn ghi lại tất cả các lỗi của CSDL vào file, hãy nhập đường dẫn tới file tại đây. File sẽ được lưu theo dạng {filename}.log.
Hãy chú ý thư mục mà file được tạo ra phải có khả năng ghi bởi web server.
Log Failed Admin Control Panel Logins to File: Lưu nhật ký Admin đăng nhập hỏng
Nếu bạn muốn ghi lại tất cả các lần đăng nhập không thành công của Admin vào bảng điều khiển vào file, hãy nhập đường dẫn cho file tại đây. File sẽ được lưu với tên {filename}.log
Hãy chú ý thư mục mà file được tạo ra phải có khả năng ghi bới web server.
Maximum File Size of Error Logs: Kích thước tối đa của nhật ký lỗi
Nếu bạn muốn ghi lại nhật ký lỗi của diễn đàn luân phiên nhau khi chúng đến giới hạn kích thước, hãy nhập kích thước tính theo bytes tại đây.
1048576 bytes = 1 megabyte.
Khi file nhật ký tới giới hạn này nó sẽ được đổi tên là {filename}{unix timestamp}.log và file mới sẽ được tạo ra.
Đặt giá trị là 0 để tắt chức năng ghi nhật ký luân phiên.
TDisable Database Error Email Sending: Tắt gửi email thông báo lỗi CSDL
Nếu bạn muốn ngăn cản diễn đàn gửi email tới địa chỉ $technicalemail bạn đã chỉ định trong config.php, hãy đặt giá trị này là 'Có'.
Báo cáo lỗi về lỗi kết nỗi CSDL vẫn sẽ được gửi.
Cái này không khuyến cáo bạn đặt giá trị này là 'Có' trừ khi bạn đăng nhập vào file nhật ký lỗi CSDL. (xem ở trên)
------------------------------***------------------------------
Paid Subscriptions - Theo dõi đã thanh toán
Payment Methods: Phương thức thanh toán
Hãy kiểm tra phương thức thanh toán mà bạn cài đặt đúng đắn và muốn dùng nó để thanh toán đăng ký theo dõi.
PayPal Email
Hãy nhập vào email tại PayPal, mọi sự tham khảo về dịch vụ đăng ký theo dõi sẽ dùng email này.
NoChex Email
Hãy nhập email NoChex của bạn, mọi sự tham khảo về dịch vụ đăng ký theo dõi sẽ sử dụng email này.
WorldPay Installation ID
The Install ID that is generated by the WorldPay CMS for the subscription callback. Please read the manual for instructions on how to change the password.
Authorize.Net Login ID
ID của bạn để đăng nhập tại authorize.net. Hãy đọc kỹ hướng dẫn để thay đổi transaction key.
HẾT! Dài quá đúng không...! Để tiện thì nếu cần cái gì thì bạn Ctrl+F rồi gõ vào cái đó cho nhanh...
HY VỌNG SẼ GIÚP ĐƯỢC ÍT NHIỀU CHO CÁC BẠN MỚI LÀM QUEN VỚI VBB !
Cảm ơn các bạn đã quan tâm!
Private Messaging Enabled: Bật hộp tin nhắn
Bật/Tắt hộp tin nhắn.
Instant Messaging Support - Check for New Private Messages: Hỗ trợ tin nhắn tức thời - Kiểm tra tin nhắn mới
Chọn 'Có' cho tùy chọn này sẽ làm hệ thống kiểm tra dữ liệu tin nhắn mỗi khi người dùng tải một trang, và sẽ hiển thị thông báo có tin nhắn mới.
Maximum Characters Per Private Message: Số ký tự tối đa mỗi tin nhắn
Số ký tự tối đa chấp nhận trong tin nhắn.
Đặt là 0 để bỏ giới hạn.
Floodcheck - Minimum Time Between Messages: Floodcheck - Thời gian tối thiểu giữa các tin nhắn
Kiểm tra Flood tin nhắn. Chọn thời gian tối thiểu kể từ khi người dùng gửi tin nhắn cuối cùng. Cái này ngăn cản thành viên 'spamming' bằng cách gửi rất nhiều tin nhắn trong một thời gian ngắn.
Đặt là 0 để tắt tùy chọn.
Default Messages Per-Page: Mặc định số tin nhắn mỗi trang
Thiết lập này cho phép bạn chỉ định con số mặc định của tin nhắn được hiển thị trên mỗi trang trong trang danh sách tin nhắn.
Maximum Messages Per-Page: Số tin nhắn tối đa mỗi trang
Thiết lập này cho phép bạn đặt giới hạn số tin nhắn mà thành viên có thể hiển thị trên mỗi trang hộp tin nhắn.
Allow Message Icons for Private Messages: Cho phép biểu tượng bài viết cho tin nhắn
Cho phép thành viên dùng biểu tượng bài viết cho tin nhắn.
Allow vB Code in Private Messages: Cho phép vB Code trong tin nhắn
Cho phép thành viên thêm vB Code trong tin nhắn? (Giống như [b], [i] ..vv..)
Allow Smilies in Private Messages: Cho phép smilies trong tin nhắn
Cho phép thành viên thêm smilies trong tin nhắn?
Allow [IMG] Code in Private Messages: Cho phép thẻ [IMG] trong tin nhắn
Cho phép thành viên thêm thẻ [IMG] trong tin nhắn?
Allow HTML in Private Messages: Cho phép HTML trong tin nhắn
Cho phép thành viên thêm mã HTML thô trong tin nhắn?
(Không khuyến cáo bật.)
------------------------------***------------------------------
Who's Online Options - Tùy chọn Ai đang Online
Who's Online Enabled: Bật Ai đang Online
Chọn 'Không' sẽ tắt chức năng Ai đang Online.
Who's Online Refresh Period: Thời gian Refresh cho Ai đang Online
Thời hạn tính theo giây để refresh trang Ai đang Online.
Đặt là 0 để tắt tự động refresh.
Who's Online Display Guests: Ai đang Online hiển thị khách lạ
Hiện Khách lạ trên Ai đang Online?
Who's Online Resolve IP Addresses: Ai đang Online hiển thị IP
Hiển thị địa chỉ IP cho những ai truy cập để xem chúng?
Cái này có thể gây giảm đột ngột hiển thị của Ai đang Online.
Enable Spider Display: Bật hiển thị tìm kiếm
Bật sự đồng nhất hoá trong máy tìm kiếm.
Spider Identification Strings: Chuỗi nhận dạng Spider
Nhập vào tên duy nhất cho spider máy tìm kiếm mà bạn muốn chấp nhận. Cái này nên là một cái gì đó duy nhất mà chỉ dẫn cho người dùng về máy tìm kiếm. Hãy đặt mỗi mô tả trên một dòng. Việc này không quan trọng và tùy chọn trước cần phải được bật sự nhận dạng máy tìm kiếm.
Spider Identification Description: Mô tả Spider
Nhập vào đoạn văn mà bạn muốn hiển thị cho mỗi spiders trên trang Ai đang Online. Bạn cần phải đặt mô tả spiders trên cùng một dòng với spider được định nghĩa ở trên. Ví dụ, nếu bạn đặt 'google' là spider thứ 3 ở trên, thì hãy đặt mô tả 'Google' trên dòng thứ 3 ở bên phải.
------------------------------***------------------------------
Search Engine Friendly Archive - Máy lưu trữ
Forum Archive Enabled: Bật diễn đàn lưu trữ
Kho tìm kiếm thuận lợi Chỉ làm việc dưới Apache web server với PHP được biên dịch là một module.
Nó cung cấp kết cấu cơ bản mà máy tìm kiếm có thể định hình toàn bộ nội dung.
Forum Archive Threads Per Page: Diễn đàn lưu trữ chủ đề mỗi trang
Số chủ đề được hiển thị mỗi trang trong danh sách chủ đề.
Cái này thực hiện trên nền mỗi diễn đàn.
Forum Archive Posts Per Page: Diễn đàn lưu trữ bài viết mỗi trang
Số bài viết được hiển thị mỗi trang trong danh sách chủ đề.
------------------------------***------------------------------
Admin Control Panel Options - Tùy chọn Bảng điều khiển Admin
Control Panel Style Folder: Chọn giao diện bảng điều khiển
Tùy chọn này cho phép bạn chỉ định giao diện thay đổi cho Bảng điều khiển Admin / Mod, dựa trên cơ sở thư mục 'cpstyles'. Giao diện bạn chọn tại đây sẽ được hiển thị cho tất cả các Mod, và bất kỳ Admin nào không chỉ định giao diện ưa thích của họ.
Thư mục trong thư mục 'cpstyles' phải có ít nhất những file sau:
- controlpanel.css
- cp_logo.gif
- cp_help.gif vBulletin 2 Default vBulletin 3 Default vBulletin 3 Frontend vBulletin 3 Silver
Timeout Admin Login: Thời hạn Admin đăng nhập
Bật tùy chọn này nếu bạn muốn đặt thời hạn cho Admin tại bảng điều khiển nếu không hoạt động. Ghi lại nhật ký admincp để an toàn hơn với tùy chọn này. Nếu bạn không muốn đặt thời hạn thoát cho Admin, hãy thêm mật khẩu .htaccess vào thư mục admincp và tắt tùy chọn này.
Control Panel Quick Statistics: Bảng thống kê nhanh
Hiển thị 'Quick Stats' trên trang chủ của Admin Control Panel?
Forum Manager Display: Bật chức năng thu gọn trong quản lý diễn đàn?
Bật tùy chọn này sẽ cho phép Thu gọn/Mở rộng diễn đàn trong phần quản lý diễn đàn. Nó có thể làm giảm bớt phức tạp khi quản lý diễn đàn nhưng cũng sẽ ngăn cản phản hồi lỗi với những menu thả xuống về Trình duyệt/Hệ điều hành.
User Editor Columns: Số dòng sửa thành viên
Số dòng được hiển thị trong phần sửa thành viên.
------------------------------***------------------------------
External Data Provider - Cung cấp dữ liệu bên ngoài
Enable External _javascript: Bật External _Javascript
Thiết lập này cho phép bạn Bật/Tắt cú pháp _Javascript hệ thống mà cho phép bạn thêm dữ liệu diễn đàn vào trang HTML.
Enable RSS Syndication: Bật hệ thống RSS
Thiết lập này cho phép bạn Bật/Tắt hệ thống RSS.
Enable XML Syndication: Bật hệ thống XML
Thiết lập này cho phép bạn Bật/Tắt hệ thống XML.
------------------------------***------------------------------
Error Handling & Logging - Thông báo lỗi & Nhật ký
Log Database Errors to File: Lưu nhật ký CSDL
Nếu bạn muốn ghi lại tất cả các lỗi của CSDL vào file, hãy nhập đường dẫn tới file tại đây. File sẽ được lưu theo dạng {filename}.log.
Hãy chú ý thư mục mà file được tạo ra phải có khả năng ghi bởi web server.
Log Failed Admin Control Panel Logins to File: Lưu nhật ký Admin đăng nhập hỏng
Nếu bạn muốn ghi lại tất cả các lần đăng nhập không thành công của Admin vào bảng điều khiển vào file, hãy nhập đường dẫn cho file tại đây. File sẽ được lưu với tên {filename}.log
Hãy chú ý thư mục mà file được tạo ra phải có khả năng ghi bới web server.
Maximum File Size of Error Logs: Kích thước tối đa của nhật ký lỗi
Nếu bạn muốn ghi lại nhật ký lỗi của diễn đàn luân phiên nhau khi chúng đến giới hạn kích thước, hãy nhập kích thước tính theo bytes tại đây.
1048576 bytes = 1 megabyte.
Khi file nhật ký tới giới hạn này nó sẽ được đổi tên là {filename}{unix timestamp}.log và file mới sẽ được tạo ra.
Đặt giá trị là 0 để tắt chức năng ghi nhật ký luân phiên.
TDisable Database Error Email Sending: Tắt gửi email thông báo lỗi CSDL
Nếu bạn muốn ngăn cản diễn đàn gửi email tới địa chỉ $technicalemail bạn đã chỉ định trong config.php, hãy đặt giá trị này là 'Có'.
Báo cáo lỗi về lỗi kết nỗi CSDL vẫn sẽ được gửi.
Cái này không khuyến cáo bạn đặt giá trị này là 'Có' trừ khi bạn đăng nhập vào file nhật ký lỗi CSDL. (xem ở trên)
------------------------------***------------------------------
Paid Subscriptions - Theo dõi đã thanh toán
Payment Methods: Phương thức thanh toán
Hãy kiểm tra phương thức thanh toán mà bạn cài đặt đúng đắn và muốn dùng nó để thanh toán đăng ký theo dõi.
PayPal Email
Hãy nhập vào email tại PayPal, mọi sự tham khảo về dịch vụ đăng ký theo dõi sẽ dùng email này.
NoChex Email
Hãy nhập email NoChex của bạn, mọi sự tham khảo về dịch vụ đăng ký theo dõi sẽ sử dụng email này.
WorldPay Installation ID
The Install ID that is generated by the WorldPay CMS for the subscription callback. Please read the manual for instructions on how to change the password.
Authorize.Net Login ID
ID của bạn để đăng nhập tại authorize.net. Hãy đọc kỹ hướng dẫn để thay đổi transaction key.
HẾT! Dài quá đúng không...! Để tiện thì nếu cần cái gì thì bạn Ctrl+F rồi gõ vào cái đó cho nhanh...
HY VỌNG SẼ GIÚP ĐƯỢC ÍT NHIỀU CHO CÁC BẠN MỚI LÀM QUEN VỚI VBB !
Cảm ơn các bạn đã quan tâm!
Sưu tầm
No comments:
Post a Comment