IQ CHEMISTRY 1
Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7: Hãy chọn một trong 4 nguyên tố ở các phương án đã cho, ở mỗi câu để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic.
Câu 1: Li, Be, Na, Mg, K?
A. Rb. B. Cs. C. Ca. D. Sr.
Câu 2: Li, B, Na, Al, K?
A. Rb. B. Cs. C. Ca. D. Ga.
Câu 3: Li, C, Na, Si, K?
A. Ge. B. Sn. C. Pb. D. Sr.
Câu 4: Li, N, Na, P, K?
A. Sb. B. As. C. Bi. D. Cl.
Câu 5: Li, O, Na, S, K?
A. Ge. B. Po. C. Te. D. Se.
Câu 6: Li, F, Na, Cl, K?
A. I. B. Br. C. Pb. D. Sr.
Câu 7: Li, He, Na, Ne, K?
A. Ge. B. Sn. C. Ar. D. Xe.
Câu 8: Hãy chọn một trong 4 cấu hình electron dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic.
[He]2s1 [He]2s2. [Ne]3s1.
[Ne]3s2. [Ar]4s1. ?
A. [Ar]4s2. B. [Kr]5s2.
C. [Xe]6s2. D. [Rn]7s2.
Câu 9: Hãy chọn một trong 4 nguyên tố dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic.
O16, N14, S32, Si28, Cu64?
A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Mn.
Câu 10, 11, 12: Hãy chọn một trong 4 phương án đã cho ở mỗi câu để điền vào dấu chấm hỏi chô hợp logic.
Câu 10: N2, Cu(OH)2, CO, H2SO4, C2H4, ?
A. H3PO4. B. HCl.
C. H2SO3. D. H2S.
Câu 11: CO2, N2, N2O, CO, CH3CHO, ?
A. CH4. B. C2H6.
C. C2H4. D. C2H2.
Câu 12: C3H7OH, NO2, CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3, ?
A. C3H5OH. B. HCOOH.
C. SO2. D. CH3CHO.
Câu 13, 14, 15, 16: Hãy chọn một trong 4 oxit ở các phương án đã cho ở mỗi câu trên để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic.
Câu 13: CaO, CO2, BaO, SO2, MgO, ?
A. ZnO. B. P2O5.
C. PbO. D. CuO.
Câu 14: NO2, Na2O, N2O5, BaO, SO3, ?
A. CO2. B. SiO2.
C. SrO. D. NO2.
Câu 15: CaO, Al2O3, BaO, ZnO, MgO, ?
A. CO2. B. SiO2.
C. SrO. D. Cr2O3.
Câu 16: NO2, N2O, N2O5, NO, SO3, ?
A. CO. B. SiO2. C. SrO. D. Cr2O3.
Câu 17: Hãy chọn một trong 4 hiđroxit dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic.
NaOH, Zn(OH)2, KOH, Al(OH)3, Ca(OH)2, ?
A. LiOH. B. CsOH.
C. Mg(OH)2. D. Cr(OH)3.
Câu 18, 19: Hãy chọn một trong 4 phương án đã cho ở mỗi câu để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic.
Câu 18: KMnO4, H2S, K2Cr2O7, HI, HNO3, ?
A. MnO2. B. KClO3.
C. NH3. D. PbO2.
Câu 19: HI, HNO3, H2S, K2Cr2O7, NH3, ?
A. MnO2. B. BaO.
C. K2O. D. CaO.
Ngọc Bình
No comments:
Post a Comment